Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
135m = ... dm
342dm = ... cm
15cm = ... mm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 135m = ... dm
342dm = ... cm
15cm = ... mm
b) 8300m = ... dam
4000m = ... hm
25 000m = ... km
c) 1mm = ...cm
1cm = ... m
1m = ... km
`a) 135m = 135 xx10=1350 dm`
`342dm = 342 xx10=3420cm`
`15cm =15xx10=150 mm`
`b) 8300m =8300:10=830 dam`
`4000m =4000 : 100=40 hm`
`25 000m = 25000:1000=25 km`
`c) 1mm = 1:10=0,1cm`
`1cm = 1:100=0,01 m`
`1m =1:1000=0,001km`
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
135m = ... dm
342dm = ... cm
15cm = ... mm
135m = .1350 dm
342dm = 3420 cm
15cm = 150 mm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1cm = … mm
4cm = … mm
1m = … mm
20mm = … cm
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức về mối quan hệ của các đơn vị đo độ dài:
1cm = 10mm và 1m = 1000mm.
Lời giải chi tiết:
1cm = 10mm
4cm = 40mm
1m = 1000mm
20mm = 2cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
c) 30m 589mm = .......... mm
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:
2km = ……m
2cm = …… mm
3km = …… m
5cm = …… mm
…… m = 5km
…… mm = 6cm
2km = 2000m
2cm = 20mm
3km = 3000m
5cm = 50mm
5000m = 5km
60mm = 6cm
a) Đo độ dài các đoạn thẳng và viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :
b) Tính và viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Chu vi hình tam giác ABC là: …………………… mm
- Chu vi hình chữ nhật MNPQ là : …………………cm
a)
b) - Chu vi hình tam giác ABC là: 110 mm
- Chu vi hình chữ nhật MNPQ là : 14 cm.
Giải thích :
- Chu vi tam giác ABC tính bằng cách : AB + BC + CA = 50 + 40 + 20 = 110 mm
- Chu vi hình chữ nhật MNPQ có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm được tính bằng cách : 2 x ( 4 + 3) = 2 x 7 = 14 (cm)
135m=......dm 8300m=.....dam 1m=......cm
15cm=......mm 4km36m=....m 3040m=...km.....m
giúp mk ik^^iu các bn nhiều nhiều
135m=...1350...dm 8300m=...830..dam 1m=....100..cm
15cm=...150...mm 4km36m=..436..m 3040m=.3..km...40..m
\(135m=1350dm\)
\(15cm=150mm\)
\(8300m=830dam\)
\(4km=36m=4036m\)
\(1m=100cm\)
\(3040m=3km40m\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1m = ………dm
1m = ………cm
1m = ………mm
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64\(km^2\)=....\(m^2\)
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2\(dm^2\)25\(mm^2\)=.........\(dm^2\)
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......\(m^2\)
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64=....
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 225=.........
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64km2=....m2
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2dm2 225mm2=.........dm2
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......m2
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18