Cho 0 < α < π/2. Xác định dấu của các giá trị lượng giác
Cho π < α 3π/2. Xác định dấu của các giá trị lượng giác sau cot(α + π)
Cho π < α 3π/2. Xác định dấu của các giá trị lượng giác sau cos(α - π/2)
Vì π < α 3π/2 thì π/2 < α - π/2 < π, do đó cos(α - π/2) < 0
Cho π < α 3π/2. Xác định dấu của các giá trị lượng giác sau sin(π/2 + α)
3π/2 < π/2 + α < 2π nên sin(π/2 + α) < 0
Cho π < α 3π/2. Xác định dấu của các giá trị lượng giác sau tan(3π/2 - α)
0 < 3π/2 - α < π/2 nên tan(3π/2 - α) > 0
Tính các giá trị lượng giác của góc α, biết
cosα = 2sinα khi 0 < α < π/2
Với 0 < α < π/2 thì cosα >0, sinα >0. Ta có
1 - sin 2 α = cos 2 α
Mặt khác cos 2 α = ( 2 sin α ) 2 = 4 sin 2 α nên 5 sin 2 α = 1 hay
Tính các giá trị lượng giác của góc α, biết
cotα = 4tanα khi π/2 < α < π
Với π/2 < α < π thì sinα > 0, cosα < 0, tanα < 0
Trên đường tròn lượng giác cho điểm M xác định bởi số đo AM = α, π/2 < α < π, A(1; 0). Gọi M 2 là điểm đối xứng với M qua trục Ox. Số đo của cung A M 3 là
A. π - α + k2π, k ∈ Z B. α + π/2 + k2π, k ∈ Z
C. α - π + k2π, k ∈ Z D. -α + k2π, k ∈ Z
-π = -3,14; -2π = -6,28; (-5π)/2 = -7,85.
Vậy (-5π)/2 < -6,32 < -2π.
Do đó điểm M nằm ở góc phần tư thứ II.
Đáp án: B
Cho π 2 < α < π Xác định dấu của các biểu thức sau: A = sin π 2 + α
A. A > 0
B. A < 0
C. A > 1
D. A < -1
Trên đường tròn lượng giác cho điểm M xác định bởi số đo AM = α, π < α < 3π/2, A(1; 0). Gọi M 2 là điểm đối xứng với M qua trục Ox. Số đo của cung A M 2 là
A. α - π + k2π, k ∈ Z B. π - α + k2π, k ∈ Z
C. 2π - α + k2π, k ∈ Z D. 3π/2 - α + k2π, k ∈ Z
(h.66) Ta có
A M 2 = MA’ = MA + AA’
Suy ra
Sđ A M 2 = -α + π + k2π, k ∈ Z.
Vậy đáp án là B.
6.13. (h.67) Ta có
Sđ A M 3 = -sđ AM = -α + k2π, k ∈ Z.
Đáp án: D