Điền vào chỗ trống các từ thích hợp.
Trên mặt phẳng tọa độ:
Mỗi điểm M xác định…….(x0; y0). Ngược lại, mỗi cặp số (x0; y0)……điểm M.
Điền vào chỗ trống các từ thích hợp.
Trên mặt phẳng tọa độ:
Cặp số (x0; y0) là tọa độ của điểm M, x0 là…………….và y0 là…………của điểm M
Điền vào chỗ trống các từ thích hợp.
Trên mặt phẳng tọa độ:
Điểm M có tọa độ……………….. được kí hiệu là M(x0; y0).
Điền vào chỗ trống các từ thích hợp
Trên mặt phẳng tọa độ :
a, Mỗi điểm M đươc xác định....................... (xo;yo).Ngươc lại, mỗi cặp số (xo;yo) ............................điểm M
b, Cặp số (xổ;yo) là tọa độ điểm M, xo là.................... và yo là .......................của điểm M
c,Điểm Mcos tọa độ..........................được kí hiêu là M(xo;yo)
Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống (…) trong câu sau:
Nếu điểm M thuộc đường thẳng ax + by = c thì tọa độ ( x 0 ; y 0 ) của điểm M là một … của phương trình ax + by = c.
Nếu điểm M thuộc đường thẳng ax + by = c thì tọa độ ( x 0 ; y 0 ) của điểm M là một nghiệm của phương trình ax + by = c.
Điền vào chỗ trống các từ thích hợp :
Trên mặt phẳng tọa độ :
a) Mỗi điểm M xác định .............\(\left(x_0,y_0\right)\). Ngược lại, mỗi cặp \(\left(x_0,y_0\right)\) .............điểm M
b) Cặp số \(\left(x_0,y_0\right)\) là tọa độ của điểm M, \(x_0\) là ....................và \(y_0\) là ...................của điểm M
c) Điểm M có tọa độ ..................được kí hiệu là M\(\left(x_0,y_0\right)\)
a) Mỗi điểm M xác định một cặp số \(\left(x_0;y_0\right)\). Ngược lại, mỗi cặp số \(\left(x_0;y_0\right)\) xác định một điểm M.
b) Cặp số \(\left(x_0;y_0\right)\) gọi là tọa độ của điểm M, \(x_0\) là hoang độ và \(y_0\)là tung độ của điểm M.
c) Điểm M có tọa độ \(\left(x_0;y_0\right)\) được kí hiệu là M\(\left(x_0;y_0\right)\).
a,mỗi điểm M xác định điểm(x0;y0).Ngược lại ,mỗi cặp(x0;y0)xác định điểm M
b,Cặp số(x0;y0) là tọa độ của điểm M;x0 là hoành độ và y0 là tung độ của điểm M
c,Điểm M có tọa độ (x0;y0) được kí hiệu là M(x0;y0)
a) Mỗi điểm M xác định một cặp số (x0;y0)(x0;y0). Ngược lại, mỗi cặp số (x0;y0)(x0;y0) xác định một điểm M.
b) Cặp số (x0;y0)(x0;y0) gọi là tọa độ của điểm M, x0x0 là hoang độ và y0y0là tung độ của điểm M.
c) Điểm M có tọa độ (x0;y0)(x0;y0) được kí hiệu là M(x0;y0)(x0;y0).
tick nha Công chúa cầu vồng
bài 1: Điền vào chỗ trống thích hợp.
Trên mặt phẳng tọa độ:
a) Mỗi điểm M xác định ..............\(\left(x_0;y_0\right).\)Ngược lại mỗi cặp số (x0;y0).................điểm M
b) Cặp số (x0:y0) là tọa độ của điểm M, \(x_0\) là ............và \(y_0\) là ................ của điểm M
c) Điểm M có tọa độ .................. được kí hiệu là M(x0;y0)
✽ HELP ME!!!
bài 1: Điền vào chỗ trống thích hợp.
Trên mặt phẳng tọa độ:
a) Mỗi điểm M xác định ......một cặp số........(x0;y0).Ngược lại mỗi cặp số (x0;y0).........xác định một........điểm M
b) Cặp số (x0:y0) là tọa độ của điểm M, x0 là .......hoành độ.....và y0 là ........tung độ........ của điểm M
c) Điểm M có tọa độ ........(x0;y0).......... được kí hiệu là M(x0;y0)
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mặt phẳng nghiêng càng nghiêng ít thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng nghiêng ……..
A. càng giảm
B. càng tăng
C. không thay đổi
D. tất cả đều đúng
Mặt phẳng nghiêng càng nghiêng ít thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng nghiêng càng giảm
⇒ Đáp án A
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mặt phẳng nghiêng càng nghiêng ít thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng nghiêng ……..
A. Càng giảm
B. Càng tăng
C. Không thay đổi
D. Tất cả đều đúng
Mặt phẳng càng nghiêng ít, lực cần để kéo vật trên mặt phẳng đó càng giảm
Đáp án: A
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Dùng mặt phẳng nghiêng có thể làm………. tác dụng của lực.
A. tăng
B. thay đổi hướng
C. giảm
D. lệch đi
Dùng mặt phẳng nghiêng có thể làm thay đổi hướng tác dụng của lực.
⇒ Đáp án B