Viết phương trình hóa học của các phản ứng giữa axit 2-aminopropanoic với NaOH, H2SO4; CH3OH khi có mặt khí HCl bão hòa.
Viết phương trình hoá học của các phản ứng giữa axit 2 - aminopropanoic với: NaOH; H2SO4; CH3OH có mặt khí HCI bão hoà.
Viết phương trình hóa học của các phản ứng giữa axit 2-aminopropanoic với: NaOH, HCl, CH3OH có mặt khí HCl bão hòa, trùng ngưng. Giúp e với ạ
CH3-CH(NH2)-COOH + NaOH → CH3-CH(NH2)-COONa + H2O.
CH3-CH(NH2)-COOH + H2SO4 → CH3-CH(NH3HSO4)-COOH .
CH3-CH(NH2)-COOH+CH3OH+HCl---HClbbh-->CH3-CH(NH2)-COOCH3 + H2O.
Viết 01 phương trình hóa học của phản ứng giữa các chất sau với tỉ lệ mol đã cho (các phản ứng là hoàn toàn, vừa đủ)
a . SO 2 + Ca ( OH ) 2 → 1 : 1 b . Ba ( HCO 3 ) 2 + NaOH → 1 : 1 c . P + Cl 2 → 2 : 3 d . Ca 3 ( PO 4 ) 2 + H 2 SO 4 → 1 : 2 e . H 3 PO 4 + KOH → 1 : 3 g . CO 2 + NaOH → 1 : 1
a . SO 2 + Ca ( OH ) 2 → 1 : 1 CaSO 3 + H 2 O b . Ba ( HCO 3 ) 2 + NaOH → 1 : 1 BaCO 3 + NaHCO 3 + H 2 O c . 2 P + 3 Cl 2 → 2 : 3 2 PCl 3 d . Ca 3 ( PO 4 ) 2 + 2 H 2 SO 4 → 1 : 2 2 CaSO 4 + Ca ( H 2 PO 4 ) 2 e . H 3 PO 4 + 3 KOH → 1 : 3 K 3 PO 4 + 3 H 2 O g . CO 2 + NaOH → 1 : 1 NaHCO 3
Viết phương trình hóa học của các phản ứng giữa axit 2-aminopropanoic với:
NaOH; H2SO4; CH3OH có mặt khí HCl bão hòa.
Bài 26. Nhôm phản ứng với axit sunfuric (H2SO4) tạo ra muối
nhôm sunfat (Al2 (SO4)3) và khí hidro.
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng. Cho biết tỷ lệ
số nguyên tử, phân tử giữa các chất trong phản ứng.
b. Nếu dùng 54g nhôm và 294g axit H2SO4 và sau phản ứng
thấy 6g khí H2 thoát ra thì khối lượng muối Al2 (SO4)3
thu được là bao nhiêu?
Ơ sao câu này lại bay lên đây nhỉ :v?
Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch không màu sau : (Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra)
a) NaOH, Na2SO4, NaNO3.
b) NaOH, NaCl, NaNO3, HCl.
c) Ba(OH)2, NaOH, Na2SO4.
d) NaOH, NaCl, HCl, H2SO4.
a)
- Dùng quỳ tím
+) Hóa xanh: NaOH
+) Không đổi màu: NaNO3 và Na2SO4
- Đổ dd BaCl2 vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: Na2SO4
PTHH: \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: NaNO3
b)
- Dùng quỳ tím
+) Hóa xanh: NaOH
+) Hóa đỏ: HCl
+) Không đổi màu: NaCl và NaNO3
- Đổ dd AgNO3 vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: NaCl
PTHH: \(AgNO_3+NaCl\rightarrow NaNO_3+AgCl\downarrow\)
+) Không hiện tượng: NaNO3
c)
- Dùng quỳ tím
+) Hóa xanh: Ba(OH)2 và NaOH
+) Không đổi màu: Na2SO4
- Đổ dd K2SO4 vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: Ba(OH)2
PTHH: \(K_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2KOH+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: NaOH
d)
- Dùng quỳ tím
+) Hóa xanh: NaOH
+) Không đổi màu: NaCl
+) Hóa đỏ: HCl và H2SO4
- Đổ dd BaCl2 vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: H2SO4
PTHH: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: HCl
Nhôm (Al) phản ứng với axit sunfuric (H2SO4) tạo ra muối
nhôm sunfat (Al2 (SO4)3) và khí hidro.(H2)
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng. Cho biết tỷ lệ
số nguyên tử, phân tử giữa các chất trong phản ứng.
b. Nếu dùng 54g nhôm và m g axit H2SO4 và sau phản ứng
thấy V lít khí H2 thoát ra. Tính khối lượng muối Al2 (SO4)3
thu được là bao nhiêu? Và m, V
Biết rằng chất natri hidroxit NaOH tác dụng với axit sunfuric H 2 S O 4 tạo ra chất natri sunfat N a 2 S O 4 và nước. Lập phương trình hóa học của phản ứng.
Phương trình hóa học: 2NaOH + H 2 S O 4 → N a 2 S O 4 + 2 H 2 O
1. thế nào là phản ứng trao đổi? viết 3 phương trình hóa học minh họa?
2. tính chất hóa học đặo trưng ( khác so với axit ) của H2SO4 đặc.
3. tính chất hóa học của các hợp chất: Oxit, Axit, Bazơ, Muối.
4. điều chế 1 số hợp chất quan trong: SO2, CaO, H2SO4, Ca(OH)2, NaCL.
5. pha chế dung dịch H2SO4 loãng từ dung dịch H2SO4 đặc.
6. pha chế dung dịch Ca(OH)2 từ CaO.
7. hiện tượng 1 số thí nghiệm:
a. cho dd NaSO4 vào dd BaCL2.
b. cho dd Na2CO3 vào dd HCL.
c. đinh sắt cho vào dd CuSO4.
d. cho dd H2SO4 vào dd BaCL2.
e. cho dd H2SO4 đặc vào đường saccarozơ.
f. cho dd ALCL3 vào dd NaOH ( có dư).
g. cho nước cất vào CaO, sau đó cho dd phenolphtalein.
cho dd NaCO4 vào dd CaCL2.
( cần gấp ạ)