Giá trị lớn nhất của hàm số y = m x − 4 x + m trên [2;6] là 5 khi m = a b ¯ thì a+b là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Cho hàm số y = f(x) với tập xác định D. Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng?
A. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là số lớn hơn mọi giá trị của hàm số.
B. Nếu f(x) ≤ M, ∀x ∈ D thì M là giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x).
C. Số M = f( x 0 ) trong đó x 0 ∈ D là giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x) nếu M > f(x), ∀x ∈ D
D. Nếu tồn tại x 0 ∈ D sao cho M = f( x 0 ) và M ≥ f(x),∀x ∈ D thì M là giá trị lớn nhất của hàm số đã cho.
Số 2 lớn hơn mọi giá trị khác của hàm số f(x) = sinx với tập xác định D = R nhưng 2 không phải là giá trị lớn nhất của hàm số này (giá trị lớn nhất là 1); vì vậy A sai. Cũng như vậy B sai với f(x) = sinx, D = R, M = 2. Phát biểu C tự mâu thuẫn: vì M = f( x 0 ), x 0 ∈ D nên hay không xảy ra M > f(x), ∀x ∈ D.
Đáp án: D
Cho hàm số y = f ( x ) = x - m 2 x + 4 với m là số thực. Tìm giá trị lớn nhất của m để hàm số f(x) có giá trị nhỏ nhất trên [0;1] bằng -1
A. m = 2
B. m = 0
C. m 6
D. m = 3
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos x + 2 . sin x + 3 2 . cos x - sin x + 4 . Tính M,m
A. 4/11
B. 3/4
C. 1/2
D. 20/11
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 4 - x 2 Tính M – m.
A. M - m = 2 2
B. M - m = 2 2 + 2
C. M-n=4
D. M - n = 2 2 - 2
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 4 - x 2 . Tính M – m.
A. M - m = 2 2
B. M - m = 2 2 + 2
C. M - m = 4
D. M - m = 2 2 - 2
Chọn B.
Phương pháp
- Tính y' , tìm các nghiệm của y' = 0 .
- Tính giá trị của hàm số tại các điểm đầu mút và các điểm vừa tìm được ở bước trên và so sánh kết quả.
Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 4 − x 2 + m là 3 2 . Giá trị của m là
A. m = 2
B. m = 2 2
C. m = − 2
D. m = 2 2
Đáp án A
Ta có
x + 4 − x 2 2 ≤ 1 2 + 1 2 x 2 + 4 − x 2 = 8 ⇒ x + 4 − x 2 ≤ 2 2
Vậy max − 2 ; 2 y = m + 2 2 = 3 2 → m = 2
Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 4 - x 2 + m l à 3 2 . Giá trị của m là
A. m = 2
B. m = 2 2
C. m = 2 2
D. m = - 2
Cho hàm số y=(3m-4)x\(^2\) với m\(\ne\)\(\dfrac{4}{3}\). Tìm các giá trị của tham số m để hàm số :
a) Đạt giá trị lớn nhất là 0
b) Đạt giá trị nhỏ nhất là 0
a) Để m đạt giá trị lớn nhất là 0 thì \(y=\left(3m-4\right)x^2\le0\) ⇔ \(3m-4\le0\)
⇔ \(m\le\dfrac{4}{3}\) nhưng theo điều kiện
thì m ≠ \(\dfrac{4}{3}\)
➤ Để m đạt giá trị lớn nhất là 0 thì \(m< \dfrac{4}{3}\)
b) Để m đạt giá trị nhỏ nhất là 0 thì \(y=\left(3m-4\right)x^2\ge0\) ⇔ \(3m-4\ge0\)
⇔ \(m\ge\dfrac{4}{3}\) nhưng theo điều kiện
thì m ≠ \(\dfrac{4}{3}\)
➤ Để m đạt giá trị nhỏ nhất là 0 thì \(m>\dfrac{4}{3}\)
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x - 2 + 4 - x lần lượt là M và m. Chọn câu trả lời đúng.
A. M = 4, m = 2
B. M = 2, m = 0
C. M = 3, m = 2
D. M = 2, m = 2
Chọn D
TXĐ D = [2;4], ta có
Vì nên
=> chọn D
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x - 2 + 4 - x lần lượt là M và m. Chọn câu trả lời đúng.
A. M = 4 ; m = 2
B. M = 2 ; m = 0
C. M = 3 ; m = 2
D. M = 2 ; m = 2
Xét hàm số y = f x = x - 2 + 4 - x trên đoạn 2 , 4 có:
Ta có:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = x - 2 + 4 - x lần lượt là M = 2 ; m = 2
Chọn: D