Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
...........: Năm nghìn không trăm linh hai phẩy không tám.
Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm:
Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : ………….
Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : ………….
Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : ………….
Ba phần năm xăng-ti-mét khối : ………….
Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : 252 c m 3
Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : 5008 d m 3
Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : 8,320 d m 3
Ba phần năm xăng-ti-mét khối : 3 5 c m 3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Tám mươi hai phẩy sáu mươi mốt .......................................................
b. Số thập phân gồm sáu nghìn không trăm linh ba đơn vị , chín phần trăm: .........................................
c. 842, 706 đọc là: ...............................................................................................
d. 37,89% đọc là: ...................................................................................................
Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
................: Ba mươi chín phẩy một trăm linh tám.
Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) Số "tám nghìn tám trăm linh hai" viết là…………..
b) Số "hai trăm nghìn bốn trăm mươi bảy"viết là…………..
c) Số "chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám" viết là…………..
d) Số "một trăm nghìn không trăm mười một"…………..
a) Số "tám nghìn tám trăm linh hai" viết là 8802.
b) Số "hai trăm nghìn bốn trăm mươi bảy" viết là 200 417
c) Số "chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám" viết là 905 308.
d) Số "một trăm nghìn không trăm mười một" 100 011
Câu 1 : Số 2,005 đọc là :
A. Hai phẩy năm nghìn B.Hai phẩy không năm
C. Hai phẩy không trăm linh năm D. Hai phẩy năm
Câu 2 :Điền vào chỗ chấm :
Phép cộng các số thập phân có tính chất kết kết hợp : Khi cộng một tổng hai số với số thứ ba , ta có thể cộng số thứ nhất với .....................................................................................................................................................................................................................
- Câu 1: Số 2,005 đọc là:
Hai phẩy không trăm linh năm: C
- Câu 2:
Phép cộng các số thập phân có tính chất kết hợp: Khi cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba
Đáp án là:
1. C. Hai phẩy không trăm linh năm.
2. Tổng của số thứ hai và số thứ ba.
Đáp án là:
1. C. Hai phẩy không trăm linh năm.
2. Tổng của số thứ hai và số thứ ba.
Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Viết số: 9100, đọc số: ...
b) Viết số:..., đọc số: tám nghìn bảy trăm ba mươi hai.
c) Viết số: 9083, đọc số:...
d) Viết số:..., đọc số: năm nghìn không trăm linh sáu.
Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Viết số: 9100, đọc số: chín nghìn một trăm.
b) Viết số: 8732, đọc số: tám nghìn bảy trăm ba mươi hai.
c) Viết số: 9083, đọc số: chín nghìn không trăm tám mươi ba.
d) Viết số: 5006, đọc số: năm nghìn không trăm linh sáu.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tám trăm nghìn không trăm mười viết ...
Số tám trăm nghìn không trăm mười gồm 8 trăm nghìn và 1 chục nên được viết là 800010.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 800010.
Viết số đo hoặc chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Mười tám mét khối | 18 m 3 |
302 m 3 | |
2005 m 3 | |
3 10 m 3 | |
0,308 m 3 | |
Năm trăm mét khối | |
Tám nghìn không trăm hai mươi mét khối | |
Mười hai phần trăm mét khối | |
Không phẩy bảy mươi mét khối |
Mười tám mét khối | 18 m 3 |
Ba trăm linh hai mét khối | 302 m 3 |
Hai nghìn không trăm linh năm mét khối | 2005 m 3 |
Ba phần mười mét khối | 3 10 m 3 |
Không phẩy ba trăm linh tám mét khối | 0,308 m 3 |
Năm trăm mét khối | 500 m 3 |
Tám nghìn không trăm hai mươi mét khối | 8020 m 3 |
Mười hai phần trăm mét khối | 12 100 m 3 |
Không phẩy bảy mươi mét khối | 0,70 m 3 |
Viết số thích hợp vào ô trống:
Số thập phân gồm có | Viết là |
Năm đơn vị và chín phần mười | |
Bốn mươi tám đơn vị; bảy phần mươi và hai phần trăm | |
Không đơn vị; bốn trăm linh bốn phần nghìn | |
Không đơn vị; hai phần trăm | |
Không đơn vị; năm phần nghìn |
Số thập phân gồm có | Viết là |
Năm đơn vị và chín phần mười | 5,9 |
Bốn mươi tám đơn vị; bảy phần mươi và hai phần trăm | 48,72 |
Không đơn vị; bốn trăm linh bốn phần nghìn | 0,404 |
Không đơn vị; hai phần trăm | 0,02 |
Không đơn vị; năm phần nghìn | 0,005 |