Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức C 8 H 10 là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm?
A. 2 ; B. 3
C. 4 ; D. 5
Hãy chọn đáp án đúng
- Đáp án C
- 4 đồng phân hiđrocacbon thơm của C8H10 là:
Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án C
C8H10 có 4 đồng phân hiđrocacbon thơm là: C6H5-C2H5; CH3-C6H4-CH3 (o-; m-; p-).
Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án C
C8H10 có 4 đồng phân hiđrocacbon thơm là: C6H5-C2H5; CH3-C6H4-CH3 (o-; m-; p-)
Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án C
C8H10 có 4 đồng phân hiđrocacbon thơm là: C6H5-C2H5; CH3-C6H4-CH3 (o-; m-; p-).
Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C 8 H 10 là :
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Chọn đáp án D.
Cách 1 : Viết cụ thể từng đồng phân
Cách viết này mất nhiều thời gian hơn so với cách viết sau đây :
Cách 2 : Vẽ định hướng nhanh số đồng phân
Stiren có công thức phân tử C 8 H 8 và có công thức cấu tạo: C 6 H 5 - C H = C H 2 . Nhận xét nào cho dưới đây đúng ?
A. Stiren là đồng đẳng của benzen.
B. Stiren là đồng đẳng của etilen.
C. Stiren là hiđrocacbon thơm.
D. Stiren là hiđrocacbon không no.
X chứa các nguyên tố C,H,O và có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4, X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử . Số đồng phân thơm ứng với công thức phân tử của X là :
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Lời giải:
mC : mH : mO = 21 : 2 : 4
⇒ nC : nH : nO = 7 : 8 : 1
⇒ X là C7H8O
⇒ Số đồng phân là 5.
CH3C6H4OH ( 3 đồng phân o,m,p)
C6H5CH2OH
C6H5OCH3
Đáp án C.
Ứng với công thức phân tử C 8 H 10 có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Ứng với công thức phân tử C 8 H 10 có 4 đồng phân hiđrocacbon thơm (etylbenzen, o – xilen, m – xilen, p – xilen).
- Chọn đáp án C.
Ứng với công thức phân tử C10H8 có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Chọn C.
etylbenzen
1, 2 - đimetylbenzen (o - đimetylbenzen hay o - xilen)
1, 3 - đimetylbenzen (m - đimetylbenzen hay m - xilen)
1,4 - đimetylbenzen (p - đimetylbenzen hay p - xilen)
Chọn C.
etylbenzen
1, 2 - đimetylbenzen (o - đimetylbenzen hay o - xilen)
1, 3 - đimetylbenzen (m - đimetylbenzen hay m - xilen)
1,4 - đimetylbenzen (p - đimetylbenzen hay p - xilen)