Cho x thỏa mãn điều kiện tan x = 2 . Tính giá trị của biểu thức T = 3 sin x - 2 cos x sin x + 3 cos x
A. T = 1 4
B. T = 1 5
C. T = 4 5
D. T = - 3 4
Cho x thỏa mãn điều kiện tan x = 2 . Tính giá trị của biểu thức T = 3 sin x − 2 cos x sin x + 3 cos x
A. T = 1 4
B. T = 1 5
C. T = 4 5
D. T = − 3 4
Cho x thỏa mãn điều kiện tanx = 2. Tính giá trị của biểu thức
T = 3 sin x - 2 cos x sin x + 3 cos x
A. T = 1 4
B. T = 1 5
C. T = 4 5
D. - 3 4
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 5 x + 2 y + 3 3 x y + x + 1 = 5 x y 5 + 3 − x − 2 y + y x − 2 . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=x+y
A. T min = 2 + 3 2
B. T min = 3 + 2 3
C. T min = 3 2
D. T min = 5 + 3 2
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 5 x + 2 y + 3 3 x y + x + 1 = 5 x y 5 + 3 - x - 2 y + y x - 2 . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = x + y
A. T m i n = 2 + 3 2
B. T m i n = 3 + 2 3
C. T m i n = 1 + 5
D. T m i n = 5 + 3 2
Đáp án B.
Từ giả thiết, suy ra 5 x + 2 y + 1 3 x y - 1 + x + 1 = 5 x y - 1 + 1 3 x + 2 y + x y - 2 y
⇔ 5 x + 2 y - 1 3 x + 2 y + x + 2 y = 5 x y - 1 - 1 3 x y - 1 + ( x y - 1 ) (1)
Xét hàm số f ( t ) = 5 t - 1 3 t + t trên ℝ .
Đạo hàm f ' ( t ) = 5 t . ln 5 + ln 3 3 t + 1 > 0 , ∀ t ∈ ℝ ⇒ hàm số f (t) luôn đồng biến trên ℝ .
Suy ra 1 ⇔ f ( x + 2 y ) = f ( x y - 1 ) ⇔ x + 2 y = x y - 1 ⇔ x + 1 = y ( x - 2 )
y = x + 1 x - 2
Do y > 0 nên x + 1 x - 2 > 0 ⇔ x > 2 x < - 1 . Mà x > 0 nên x > 2.
Từ đó T = x + y = x + x + 1 x - 2 . Xét hàm số g ( x ) = x + x + 1 x - 2 trên 2 ; + ∞ .
Đạo hàm g ' ( x ) = 1 - 3 x - 2 2 > 0 , g ' ( x ) = 0 ⇔ ( x - 2 ) 2 = 3
⇔ x = 2 + 3 ( t m ) x = 2 - 3 ( L ) . Lập bảng biến thiên của hàm số trên 2 ; + ∞ , ta thấy m i n g ( x ) = g ( 2 + 3 ) = 3 + 2 3 .
Vậy T m i n = 3 + 2 3 khi x = 2 + 3 và y = 1 + 3 .
Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 5 x + 2 y + 3 3 x y + x + 1 = 5 x y 5 + 3 - x - 2 y + y x - 2
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức T =x + y.
A. T m i n = 2 + 3 2
B. T m i n = 3 + 2 3
C. T m i n = 1 + 5
D. T m i n = 5 + 3 2
Từ giả thiết ta suy ra
Xét hàm số f ( t ) = 5 t - 1 3 t + t với t ∈ ℝ , f ' ( t ) = 5 t . ln 5 + 3 - t . ln 3 + 1 > 0 ; ∀ t ∈ ℝ
Suy ra y= f( t) là hàm số đồng biến trên R mà từ ( * ) suy ra
f (x+ 2y) =f( xy-1) hay x+ 2y= xy-1
với x>0 suy ra y>1.
Khi đó
Xét hàm số
f ( y ) = y 2 + y + 1 y - 1 t r ê n 1 ; + ∞ f ' y = y 2 - 2 y - 2 y - 1 2 = 0 ⇔ y = ± 1 + 3 f 1 + 3 = 3 + 2 3 ; lim y → 1 f ( y ) = lim y → + ∞ f ( y ) = + ∞
Do đó, giá trị nhỏ nhất của hàm số là 3 + 2 3 .
Vậy kết quả là 3 + 2 3
Chọn B.
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 5 x + 2 y + 3 3 x y + x + 1 = 5 x y 5 + 3 - x - 2 y + y ( x - 2 ) .Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = x + y
Đáp án B.
Từ giả thiết, suy ra
Xét hàm số f ( t ) = 5 t - 1 3 t + t trên ℝ .
Đạo hàm f ' ( t ) = 5 t . ln 5 - ln 3 3 t + 1 > 0 , ∀ t ∈ ℝ ⇒ hàm số f ( t ) luôn đồng biến trên ℝ .
Suy ra
Do y > 0 nên x + 1 x - 2 > 0 ⇔ [ x > 2 x < - 1 . Mà x > 0 nên x > 2 .
Từ đó T = x + y = x + x + 1 x - 2 . Xét hàm số g ( x ) = x + x + 1 x - 2 trên 2 ; + ∞ .
Đạo hàm
Lập bảng biến thiên của hàm số trên 2 ; + ∞ , ta thấy min g ( x ) = g ( 2 + 3 ) = 3 + 2 3 .
Vậy T m i n = 3 + 2 3 khi x = 2 + 3 và x = 1 + 3 .
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 5 x + 2 y + 3 3 x y + x + 1 = 5 x y 5 + 3 - x - 2 y + y ( x - 2 ) .
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = x + y .
Cho x thỏa mãn điều kiện tan x = 2 và - π 2 <x<0> Tính giá trị biểu thức
A. - π 18
B. - 7 10
C. - 1 19
D. 2 15
Cho số thực x thỏa mãn điều kiện 9 x + 9 - x = 23 . Tính giá trị của biểu thức P = 5 + 3 x + 3 - x 1 - 3 x - 3 - x
A. - 5 2
B. 1 2
C. 3 2
D. 2
Ta có 3 x + 3 - x 2 = 9 x + 9 - x + 2 = 23 + 2 = 25
Suy ra 3 x + 3 - x = 5
Do đó P = 5 + 3 x + 3 - x 1 - 3 x - 3 - x = 5 + 5 1 - 5 = - 5 2
Đáp án A