Điền số thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau:
Điền số thích hợp vào bảng sau:
Các số cần điền vào chỗ trống theo thứ tự từ trái qua phải là: ... và ...
12 + 8 = 20
39 – 9 = 30
Các số cần điền lần lượt là 20 và 30
Dùng kí hiệu + ( có) hoặc – ( không) điền vào chỗ trống trong bảng sau cho thích hợp
STT | Ví dụ | Lớn lên | Sinh sản | Di chuyển | Lấy các chất cần thiết | Loại bỏ các chất thải | Xếp loại | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vật sống | Vật không sống | |||||||
1 | Hòn đá | - | - | - | - | - | - | + |
2 | Con gà | + | + | + | + | + | + | - |
3 | Cây đậu | + | + | - | + | + | + | - |
4 | Con bò | + | + | + | + | + | + | - |
Điền tiếng và từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong bảng:
m đầu | Vần | Thanh | Tiếng | Từ ngữ |
---|---|---|---|---|
v | ui | ngang | vui | vui, vui vẻ, yên vui, vui thích, vui sướng,... |
th | uy | hỏi | thủy | thủy chung, thủy triều, thủy thủ, tàu thủy,... |
n | ui | sắc | núi | núi, núi non, sông núi, đồi núi,... |
l | uy | ngã | lũy | lũy tre, thành lũy,... |
Dùng bảng chia để tìm số thích hợp điền vào chỗ trống:
Dùng bảng chia
* Từ số 6 ở cột một theo chiều mũi tên sang phải đến số 36.
* Từ số 36 theo chiều mũi tên lên hàng một gặp số 6, từ đó em tìm được số còn thiếu.
Ta có: 36 : 6 = 6
Số cần điền vào ô trống là 6.
ô trống là 6 nha bẹn
Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau
Điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:
Điền số thích hợp vào ô trống:
Ghi giá trị của chữ số thứ 6 trong mỗi số ở bảng sau: (theo mẫu)
Các số thích hợp điền vào các ô trống từ trái sang phải lần lượt là
Chữ số 6 trong số 609287 nằm ở hàng trăm nghìn nên có giá trị là 600000.
Chữ số 6 trong số 143682 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 600.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 600000;600.
tiếp theo lần lượt từ trái qua phải là:600 000;600
Dựa vào các đặc điểm của mỗi loại đèn, em hãy chọn cụm từ thích hợp dưới đây điền vào chỗ trống (…) trống trong bảng 39.1
Bảng 39.1:
Loại đèn | Ưu điểm | Nhược điểm |
Đèn sợi đốt | 1) ánh sáng liên tục | 1) không tiết kiệm điện |
2) không cần chấn lưu | 2) tuổi thọ thấp | |
Đèn huỳnh quang | 1)tiết kiệm điện | 1) ánh sáng không liên tục |
2)tuổi thọ cao | 2) cần chấn lưu |
Điền số thích hợp vào bảng sau:
Số cần điền vào ô trống là
Ta có 15 : 5 = 3
Số cần điền vào ô trống là 5