Gọi S là tập chứa các giá trị nguyên của m để phương trình e 3 x 3 - 18 x + 30 - m + e x 3 - 6 x + 10 - m - e 2 m = 1 có 3 nghiệm thực phân biệt. Tính tổng các phần tử của tập S
A. 110
B. 106
C. 126
D. 24
Gọi S là tập chứa các giá trị nguyên của m để phương trình e 3 x 3 - 18 x + 30 - m + e x 3 - 6 x + 10 - m - e 2 m = 1 có 3 nghiệm thực phân biệt. Tính tổng các phần tử của tập S.
A.110
B.106
C.126
D.24
Cho phương trình log2(10x) - 2mlog10xx - log(10x2)=0 . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của m thuộc [-10;10] để phương trình đã cho có đúng 3 nghiệm phân biệt . Số phần tử của tập S là
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để phương trình x 2 + y 2 + z 2 - 2 ( m + 2 ) x + 4 m y - 2 m z + 7 m 2 - 1 = 0 là phương trình mặt cầu. Số phần tử của S là
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−3;5] để phương trình x − m x + 1 = x − 2 x − 1 có nghiệm. Tổng các phần tử trong tập S bằng:
A. -1
B. 8
C. 9
D. 10
x − m x + 1 = x − 2 x − 1 ⇔ x ≠ ± 1 m x = m + 2
Phương trình đã cho có nghiệm ⇒ m ≠ 0 x = 1 + 2 m ≠ ± 1 ⇔ m ≠ 0 m ≠ 1
Vì m ∈ Z, m ∈ [−3; 5] nên m ∈ S = {−3; −2; 1; 2; 3; 4; 5}.
Đáp án cần chọn là: D
Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x - m . 2 x + 2 m + 1 = 0 có nghiệm. Tập R\S có bao nhiêu giá trị nguyên?
A.1
B.4
C.9
D.7
Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x – m . 2 x + 2 m + 1 = 0 có nghiệm. Tập R\S có bao nhiêu giá trị nguyên
A. 1
B. 4
C. 9
D. 7
Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 1 9 x - m 1 3 x + 2 m + 1 = 0 có nghiệm. Tập R\S có bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 4.
B. 9.
C. 0.
D. 3.
Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 1 9 x − m 1 3 x + 2 m + 1 = 0 có nghiệm. Tập ℝ \ S có bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 4
B. 9
C. 0
D. 3
Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên không dương của m để phương trình log 1 3 x + m + log 3 3 - x = 0 có tập nghiệm. Tập S có bao nhiêu tập con?
A. 4
B. 8
C.. 2
D. 7