Điền số thích hợp vào ô trống 16×(8+5)=16×8+ ...×5
1/8< /16< 2/8 viết số thích hợp vào ô trống /16 là ô trống ở bên trái nhé
Đây là toán nâng cao chuyên đề phân số, cấu trúc thi chuyên, thi học sinh giỏi các cấp. Hôm nay, Olm sẽ hướng dẫn các em giải chi tiết dạng này như sau:
Giải:
\(\dfrac{1}{8}\) < \(\dfrac{◻}{16}\) < \(\dfrac{2}{8}\)
\(\dfrac{1\times2}{8\times2}\) < \(\dfrac{◻}{16}\) < \(\dfrac{2\times2}{8\times2}\)
\(\dfrac{2}{16}\) < \(\dfrac{◻}{16}\) < \(\dfrac{4}{16}\)
2 < \(◻\) < 4
Vì \(◻\) là số tự nhiên mà 2 < 3 < 4
Vậy \(◻\) = 3
Đáp số: Số cần điền vào ô trống là 3
Viết số thích hợp vào ô trống:
a) 3 − 5 = − 20
b) − 7 = − 14 16
c) 8 = 12 − 16
d) 36 27 = − 12 = 3
a) 3 − 5 = 12 − 20
b) − 7 8 = − 14 16
c) − 6 8 = 12 − 16
d) 36 27 = − 12 − 9 = 4 3
Viết số thích hợp vào ô trống:
a) 3 − 5 = − 20
b) − 7 = − 14 16
c) 8 = 12 − 16
d) 36 27 = − 12 = 3
a) 12
b) 8
c) -6
d ) 36 27 = − 12 − 9 = 4 3
Viết số thích hợp vào ô trống :
Hiệu của hai số | 18 | 40 | 16 |
Tỉ số của hai số | 5/8 | 9/5 | 3/7 |
Số bé | |||
Số lớn |
Hướng dẫn giải:
Hiệu của hai số | 18 | 40 | 16 |
Tỉ số của hai số | 5/8 | 9/5 | 3/7 |
Số bé | 18 : (8 – 5) x 5 = 30 | 40 : (9 – 5) x 5 = 50 | 16 : (7 – 3) x 3 = 12 |
Số lớn | 18 + 30 = 48 | 50 + 40 = 90 | 16 + 12 = 28 |
Giải thích :
Số bé = Hiệu của hai số : hiệu số phần x số phần của số bé.
Số lớn = số bé + hiệu.
Điền số thích hợp vào ô trống :
1 ; 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; ... ; ...; ...
Ta thấy : 2=1+1 ; 3=2+1 ;
5=3+2 ; 8=5+3 ...
Do đó, số hạng liền sau bằng tổng tổng của hai số hạng liền trước đó.
Số hạng thứ bảy là : 5+8=13
Số hạng thứ tám là : 8+13=21
Số hạng thứ chín là : 12+21=34
Vậy dãy số đã cho là : 1 ; 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; 21 ; 34.
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số đã cho | 2 | 7 | 5 | 4 | 6 | 0 |
Nhiều hơn số đã cho 8 đơn vị | 10 | |||||
Gấp 8 lần số đã cho | 16 |
Số đã cho | 2 | 7 | 5 | 4 | 6 | 0 |
Nhiều hơn số đã cho 8 đơn vị | 10 | 15 | 13 | 12 | 14 | 8 |
Gấp 8 lần số đã cho | 16 | 56 | 40 | 32 | 48 | 0 |
Điền số thích hợp vào ô trống 5/8 < 11/...<5/7
Điền số thích hợp vào chỗ trống biết nó tuân theo 1 quy luật nhất định. Số cần tìm là ?
2 3 4 10
3 4 8 20
4 5 16 ?
Điền số thích hợp vào ô trống:
Thừa số |
6,72 |
2,48 |
Thừa số |
8 |
14 |
Tích |
(1) |
(2) |
Số thích hợp điền vào ô trống (1) là c.
Số thích hợp điền vào ô trống (2) là c.
Đặt tính và thực hiện tính ta có:
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống (1) là 50,16.
Đáp án đúng điền vào ô trống (2) là 34,72.