Số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Các câu dưới đây đúng hay sai?
Đúng | Sai | |
---|---|---|
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 0. | ||
Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 5. | ||
Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 2. | ||
Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 0. | ||
Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 0. |
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 0. Đúng | ||
Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 5. Đúng | ||
Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 2. Đúng | ||
Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 0. Đúng | ||
Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 0. Đúng |
tất cả các câu đều đúng bạn nhé
CMR 1 số chính phương có tận cung là 5 thì chữ số hàng chục là chữ số 2
CMR 1 số chính phương có tân cùng là 6 thì chữ số hàng chục là chữ số lẻ
CMR 1 số chính phương có tận cùng là 4 thì chữ số hàng chục là chữ số chẵn
CMR 1 số chính phương có tận cùng là 0 thì tận cùng bằng chẵn chữ số 0
Lời giải:
1.
Gọi số chính phương có tận cùng là $5$ là $a^2$. Khi đó $a$ cũng phải có tận cùng là $5$
Đặt \(a=\overline{A5}\)
\(\Leftrightarrow a^2=(\overline{A5})^2=(10A+5)^2=100A^2+100A+25\)
\(\Rightarrow a^2\) chia $100$ dư $25$ nên $a^2$ có tận cùng là $25$ hay chữ số hàng chục là $2$
--------------------
2.
Giả sử tồn tại số chính phương $a^2$ có tận cùng là $6$ và chữ số hàng chục là số chẵn.
Khi đó, $a^2$ có thể có tận cùng là $06,26,46,...,86$ $\rightarrow a^2$ không chia hết cho $4$ (1)
Mà $a^2$ có tận cùng bằng $6$ $\rightarrow a^2$ là scp chẵn, $\rightarrow a$ chẵn, $\rightarrow a.a=a^2$ chia hết cho $4$ (mâu thuẫn với (1))
Do đó không tồn tại số cp có tận cùng bằng $6$ mà chữ số hàng chục chẵn. Hay 1 số cp có tận cùng là 6 thì chữ số hàng chục là lẻ.
3.
Giả sử tồn tại số chính phương $a^2$ có tận cùng là $4$ mà chữ số hàng chục lẻ.
Khi đó $a^2$ có thể có tận cùng $14,34,...,94$. Những số trên đều không chia hết cho $4$ nên $a^2$ không chia hết cho $4$ (1)
Mà $a^2$ tận cùng là $4$ nên $a^2$ là scp chẵn. Do đó $a$ chẵn hay $a\vdots 2$
$\rightarrow a^2=a.a\vdots 4$ (mâu thuẫn với (1))
Do đó không tồn tại scp có tận cùng bằng 4 mà chữ số hàng chục lẻ. Hay một số cp có tận cùng là 4 thì chữ số hàng hàng chục là số chẵn.
-----------------
4.
Gọi $a^2$ là scp có tận cùng $n$ chữ số $0$. Khi đó $a$ cũng phải có tận cùng bẳng $0$
Đặt \(a^2=(\overline{A0...0})^2\) ($n$ chữ số 0)
\(=(10^nA)^2=10^{2n}A^2=A^2.10...0\) ($n$ chữ số 0)
Hay $a^2$ có tận cùng là $2n$ chữ số $0$. $2n$ là số chẵn nên $a^2$ có lượng chẵn chữ số 0 tận cùng (đpcm)
1, CMR 1 số chính phương có tận cùng là 0 thì phải tận cùng là chẵn chữ số 0
2, CMR 1 số chính phương tận cùng là 5 thì có chữ số hàng chục là chữ số 2
Các câu dưới đây đúng hay sai?
Đúng | Sai | |
---|---|---|
Số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5. | ||
Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 5. | ||
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 0. | ||
Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 4. | ||
Số có chữ số tận cùng là 4 thì chia hết cho 2. |
Giúp mình với :
Cho n \(\in\) N. Chứng minh
a, Nếu n có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì n và 6.n có chữ số tận cung như nhau
b, Nếu n có chữ số tận cùng là chữ số lẻ khác 5 thì n4 có chữ số tận cùng là 1. Nếu n có chữ số tận cùng là chữ số chẵn khác 0 thì n4 có chữ số tận cùng bằng 6
c, n5 có chữ số tận cùng như nhau
Tích có bao nhiêu chữ số 0 ở tận cùng?
Trả lời: Số chữ số 0 ở tận cùng là
Số có 0 ở tận cùng là :
10 , 20 , 30 , 40 , ... , 999 999 999 980 , 999 999 999 990
những số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là những số như thế nào ?
A. có tận cùng là chữ số 5 B. có tận cùng là chữ số 6 C. có tận cùng là chữ số 0
những số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là những số như thế nào ?
A. có tận cùng là chữ số 5 B. có tận cùng là chữ số 6 C. có tận cùng là chữ số 0 c là đúng
những số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là những số như thế nào ?
A. có tận cùng là chữ số 5
B. có tận cùng là chữ số 6
C. có tận cùng là chữ số 0
Đáp án : C.
Câu C nha
a) Các số có chữ số tận cùng là 0, 1, 5, 6 khi nâng lên lũy thừa bậc bất kì thì chữ số tận cùng vẫn không thay đổi.
b) Các số có chữ số tận cùng là 4, 9 khi nâng lên lũy thừa bậc lẻ thì chữ số tận cùng vẫn không thay đổi.
c) Các số có chữ số tận cùng là 3, 7, 9 khi nâng lên lũy thừa bậc 4n (n thuộc N) thì chữ số tận cùng là 1.
d) Các số có chữ số tận cùng là 2, 4, 8 khi nâng lên lũy thừa bậc 4n (n thuộc N) thì chữ số tận cùng là 6
CMR 1 số chính phương có tận cùng là 0 thì phải tận cùng là chẵn chữ số 0
Tích có bao nhiêu chữ số 0 ở tận cùng?
Trả lời: Số chữ số 0 ở tận cùng là ?