Tìm tiếng có âm yê để viết tên các loài chim trong hình dưới đây
Tìm tiếng trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống để gọi tên các loài chim trong những tranh dưới đây.
a) Chim yểng
b) Hải yến
c) Đỗ quyên
Tác giả sử dụng cách thức nào để miêu tả các loài chim trong thành phố
A. Liệt kê tên các loài chim
B. Miêu tả thời điểm hoạt động
C. Tái hiện âm thanh tiếng hót
D. Tái hiện hình dáng màu sắc
Tìm từ ngữ tả hình dáng, màu sắc, tiếng kêu, hoạt động của từng loài chim :
Em hãy đọc đoạn sau và chỉ ra tên các loài chim: Nơi đây cất lên... nghe như tiếng sáo.
a) Chim đại bàng: chân vàng, mỏ đỏ, bóng che rợp mặt đất. Mỗi lần vỗ cánh lại phát ra tiếng vi vu vi vút như hàng trăm chiếc đàn cùng hòa âm.
b) Chim thiên nga : trắng muốt, đang bơi lội.
c) Chim kơ púc : mình đỏ chót, nhỏ như quả ớt , rướn cặp mỏ thanh mảnh lên hót, nghe như tiếng sáo.
Tìm những từ ngữ chứa tiếng có iê hoặc yê :
Em nhớ nguyên tắc sau:
- Viết yê khi có âm đệm
- Viết iê khi không có âm đệm
a) Trái nghĩa với khỏe : yếu
b) Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn, rất chăm chỉ : kiến.
c) Cùng nghĩa với bảo ban : khuyên
Tìm trong đoạn tả cảnh rừng khuya dưới đây những tiếng có chứa yê hay ya.
Chúng tôi mải miết đi nhưng chưa kịp qua hết cánh rừng thì mặt trời đã xuống khuất. Màn đêm dần bao trùm mỗi lúc một dày đặc trên những ngọn cây. Gió bắt đầu nổi lên. Rừng khuya xào xạc như thì thảo kể những truyền thuyết tự ngàn xưa. Tôi cố căng mắt nhìn xuyên qua màn đêm thăm thẳm với hi vọng tìm thấy một đốm lửa báo hiệu có một bản làng bình yên phía xa đang chờ đón.
a, từ yê có từ truyền thuyết,xuyên
b, từ ya khuya
chúc bạn học tốt nha!
Tìm những tiếng có nghĩa để điền vào các ô trống trong bảng dưới đây :
Em hãy ghép các tiếng và thêm dấu thanh để tạo thành những tiếng có nghĩa. Lưu ý:
- Viêt gh khi sau đó là âm i, e, ê
- Viết g khi đứng trước các âm còn lại
Quanh hồ Y-ơ-pao có những loài chim gì ?
Em hãy đọc đoạn sau và chỉ ra tên các loài chim: Nơi đây cất lên... nghe như tiếng sáo.
Quanh hồ Y-ơ-pao có những loài chim như: đại bàng, thiên nga, chim kơ púc
Gạch dưới những tiếng có chứa yê hoặc ya trong đoạn văn tả cảnh rừng khuya dưới đây:
Chúng tôi mải miết đi nhưng chưa kịp qua hết cánh rừng thì mặt trời đã xuống khuất. Màn đêm dần bao trùm mỗi lúc một dày đặc trên những ngọn cây. Gió bắt đầu nổi lên. Rừng khuya xào xạc như thì thào kể những truyền thuyết tự ngàn xưa. Tôi cố căng mắt nhìn xuyên qua màn đêm thăm thẳm với hi vọng tìm thấy một đốm lửa báo hiệu có một bản làng bình yên phía xa đang chờ đón.
Tìm 3 chữ cái có iê, 3 chữ cái có yê.
- Viết yê khi không có âm đầu hoặc có âm đệm.
- Viết iê khi có âm đầu.
- Chữ cái có iê : liếc, kiêu, xiêu, chiều, liều, hiền, tiếc, liềm, xiên, …
- Chữ cái có yê : duyệt, quyết, huyện, yêu, yếu, huyền, tuyết, tuyệt, …