Viết tiếp số tròn nghìn vào chỗ chấm cho thích hợp:
1000; 2000; .....; .....; 5000; .....; .....; .....; ......
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có Ba số chẵn liên tiếp:
8; 10; …
98; ..;102
…; 1000; 1002.
8; 10; 12
98; 100;102
998; 1000; 1002.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có
Ba số tự nhiên liên tiếp:
67; …;69
798; 799;…
…; 1000; 1001.
67; 68;69
798; 799;800
999; 1000; 1001.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có :
a) Ba số tự nhiên liên tiếp :
67; …;69
798; 799;…
…; 1000; 1001.
a) 67; 68;69
798; 799;800
999; 1000; 1001.
Số thập phân gồm mười đơn vị, bốn phần mười, sáu phần nghìn viết là
Số thập phân gồm hai mươi mốt đơn vị, bảy phần trăm viết là
7,54m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là *
0,3m = ...dm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
2,5m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
0,28kg = ....g. Số thích hợp vào chỗ chấm là
7,54m = 754cm
0,3m = 3dm
2,5m = 250cm
0,28kg = 280g
Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp : b) Số gồm bảy triệu , ba trăm nghìn , hai chục nghìn và một chục đơn vị được viết là : ……
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1000 d m 2 = … m 2
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số 4 106 235 đọc là: ……………………………………………………………
b) Số 521 352 121 đọc là: ………………………………………………………….
c) Số 20 000 430 đọc là : …………………………………………………………..
d) Số "chín mươi mốt triệu sáu trăm mười hai nghìn tám trăm mười lăm" viết là : ……………………………
e) Số "tám trăm ba mươi bốn triệu chín trăm nghìn" viết là : …………………….
Hướng dẫn giải:
a) Số 4 106 235 đọc là: bốn triệu một trăm linh sáu nghìn hai trăm ba mươi lăm.
b) Số 521 352 121 đọc là: năm trăm hai mươi mốt triệu ba trăm năm mươi hai nghìn một trăm hai mươi mốt.
c) Số 20 000 430 đọc là : hai mươi triệu không nghìn bốn trăm ba mươi
d) Số "chín mươi mốt triệu sáu trăm mười hai nghìn tám trăm mười lăm" viết là : 91 612 815
e) Số "tám trăm ba mươi bốn triệu chín trăm nghìn" viết là : 834 900 000.
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) Diện tích hình tròn có đường kính 5m là ………………..
b) Diện tích hình tròn có đường kính 12cm là ……………..
a) Diện tích hình tròn có đường kính 5m là : 19,625 m2
b) Diện tích hình tròn có đường kính 12cm là : 113,04cm2
Giải thích :
a) Bán kính hình tròn là : 5 : 2 = 2,5 (m)
Diện tích hình tròn là : 2,5 x 2,5 x 3,14 = 19,625 (m2)
b) Bán kính hình tròn là : 12 : 2 = 6 (cm)
Diện tích hình tròn là : 6 x 6 x 3,14 = 113,04 (cm2)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
600+400=… 1000−600=…
300+700=… 1000−700=…
200+500=… 700−200=…
600 + 400 = 1000 1000 – 600 = 400 |
300 + 700 = 1000 1000 – 700 = 300 |
200 + 500 = 700 700 – 200 = 500 |
|