Sắp xếp các câu sau thành câu hoàn chỉnh
at/ I/ Chu Van An/ School/ study/ primary.
Sắp xếp các câu sau thành câu hoàn chỉnh
Mai/ in/ I/ study/ same/ the/ school.
Mai and I study at the same school.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
from/ I/ Monday/ go to/ to/ Friday/ school/ primary.
I go to primary school from Monday to Friday.
Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh:
1. I/ read/ about/ tertiary study/ in/ the UK/ and/ impressed/ reputation/ famous/ university.
2. I/ in/ last year/ the high school/ will/ finish/ secondary education/ 3 months.
3. I/ interested/ undergraduate/ course/ economics/ your University.
4. Could/ you/ send/ information/ admission requirements/, tuition fees/, accommodation/ details/ the course?
5. I/ ready/ supply/ information/ myself/ necessary.
6. I/ look/ forward/ hear/ soon.
Sắp xếp các câu sau
go/ to/ I/ school/ TH/ Primary/ every day
3. I go to TH primary school every day.
Sắp xếp các câu sau thành câu hoàn chỉnh
walk/ Can/ to/ you/ school?
Sắp xếp các câu sau thành câu hoàn chỉnh
school/ My/ big/ is/ beautiful/ and.
Sắp xếp các câu sau thành câu hoàn chỉnh
school/ My/ in /Oxford/ is/ Street
Sắp xếp các câu sau thành câu hoàn chỉnh
we/ is/ This/ go/ school/ way/ the.
Sắp xếp các câu sau thành câu hoàn chỉnh
is/in/ a/ school/ It/ big/ Street/ Nguyen du.
It is a big school in Nguyen Du street.