(1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 3; 6; 9; 12; …; ….; ….; ….; ….; 30.
b. 6; 12; 18; 24; …; ….; ….; ….; ….; 60.
Cho 3/5 tấn=.......kg. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
A. 200 B.600 C.233 D.60
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 3 ngày 5 giờ = ....................... giờ
164 phút = .......... giờ ............ phút
b. 35840 m = .......... km ............ m
9 km 207 m = ........................ m
c. 6 tạ 4 kg = ............................. kg
16 tấn = ................................ kg
d. 4 dm2 5 cm2 = ..................... cm2
2 m2 = .................................. mm2
e. 2 năm 7 tháng = .................. tháng
4 phút 15 giây = .................. giây
f. 4m 7dm = ............................. cm
15 dm 3 cm = ....................... cm
g. 6 tấn 7 tạ = .......................... kg
5050 kg = ........... tấn .......... kg
h. 3479 dm2 = ........ m2 .......... dm2
4 dm2 23 cm = .................... mm2
thì bữa sau để ngắn đi chứ còn show tip j nữa :v
a. 3 ngày 5 giờ = ...........77............ giờ
164 phút = ......2.... giờ ....44........ phút
b. 35840 m = .........35. km ........840.... m
9 km 207 m = .................9207....... m
c. 6 tạ 4 kg = .................604............ kg
16 tấn = .........................16000....... kg
d. 4 dm2 5 cm2 = ................405..... cm2
2 m2 = ..............................2000000.... mm2
e. 2 năm 7 tháng = ..............31.... tháng
4 phút 15 giây = ..............255.... giây
f. 4m 7dm = ........................470..... cm
15 dm 3 cm = ....................153... cm
g. 6 tấn 7 tạ = ....................6700...... kg
5050 kg = ......5..... tấn ......50.... kg
h. 3479 dm2 = ...34..... m2 ......79.... dm2
4 dm2 23 cm = ................42300.... mm2
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) \(\dfrac{3}{4}\)ngày = ...... giờ
b) 5400 tạ = ............ tấn........ tạ
c) 506m2 = ..........cm2
d) \(\dfrac{4}{5}\)thế kỉ = ............... năm
giúp mik nhé
mik cảm ơn
(còn nữa nha)
a) \(\dfrac{3}{4}\)ngày = 18 giờ
b) 5400 tạ = 540 tấn 0 tạ
c) 506m2 = 5060000 cm2
d) \(\dfrac{4}{5}\)thế kỉ = 80 năm
a) 0.75
b) 5 tấn 400 tạ
c)5060000
d)0.8
Điền số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 2,5 năm = ……….năm…….tháng b) 5,5 ngày = ……….ngày …….giờ
c) 3,2 phút = ……….phút…….giây d) 42 dm3 82 cm3 = ………….. m3
e) 198 phút = ……………. giờ g) 2,9 giờ =……….. giờ ………phút
i) 19 m3 37 dm3 = ……………….. m3 k) 12 m3 46 dm3 = …………… m3
2. a) 2 năm 6 tháng b) 5 ngày 12h c) 3 phút 12s
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a, 25896 dm2=......m2..........dm2 b, 60 tấn 54 tạ 400 yến=...................kg
c, 7 thế kỉ 70 năm=..........năm d, 5865400 dm=..........km.........hm..........m
1,5 giờ = ... phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 60
B. 90
C. 120
D. 150
1,5 giờ = ... phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 60
B. 90
C. 120
D. 150
viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
a) 7km2 =.....m2 4ha =......m2 8,5 ha = ........ m2
b) 30dm2=.....m2 300am2= m2 515dm2= m2
a/ 7km²=7 000 000m² 4ha=40 000m² 8,5ha=85 000m²
b/ 30dm²=0,3m² 300dm²=3m² 515dm²=5,15m²
1. viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 36/48 = 18/... = .../4
b) 28/48 = 48/... = 8/...
c) 32/44 = .../22 = 8/...
a) 36/48=18/24=3/4
c)32/44=16/22=2/11
bạn kiểm tra lại đề phần b nha