Viết vào chỗ chấm :d) Số 901111 đọc là: ………………………………………………………………………….
Viết vào chỗ chấm: a) Số 152476 đọc là : …………….
a) Số 152476 đọc là : một trăm năm mươi hai nghìn bốn trăm bảy mươi sáu
Viết vào chỗ chấm :b) Số 390939 đọc là : ……………………………………………………………………
b) Ba trăm chín mươi nghìn chín trăm ba mươi chín
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục, sáu đơn vị viết là ......
b) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục viết là ..........
c) Số 3400 đọc là .................
d) Số 10 000 đọc là ..... hay ............
a) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục, sáu đơn vị viết là 3456
b) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục viết là 3450.
c) Số 3400 đọc là ba nghìn bốn trăm.
d) Số 10 000 đọc là mười nghìn hay một vạn.
nguuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số 56 832 đọc là ...........................
b) Số 81 139 đọc là ...........................
a) Số 56 832 đọc là năm mươi sáu nghìn tám trăm ba mươi hai.
b) Số 81 139 đọc là tám mươi mốt nghìn một trăm ba mươi chín.
Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Viết số: 9100, đọc số: ...
b) Viết số:..., đọc số: tám nghìn bảy trăm ba mươi hai.
c) Viết số: 9083, đọc số:...
d) Viết số:..., đọc số: năm nghìn không trăm linh sáu.
Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Viết số: 9100, đọc số: chín nghìn một trăm.
b) Viết số: 8732, đọc số: tám nghìn bảy trăm ba mươi hai.
c) Viết số: 9083, đọc số: chín nghìn không trăm tám mươi ba.
d) Viết số: 5006, đọc số: năm nghìn không trăm linh sáu.
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) 45 791 đọc là ...................
b) 20 451 đọc là ...................
c) 32 924 đọc là ...................
d) 15 703 đọc là ...................
a) 45 791 đọc là bốn mươi lăm nghìn bảy trăm chín mươi mốt.
b) 20 451 đọc là hai mươi nghìn bốn trăm năm mươi mốt.
c) 32 924 đọc là ba mươi hai nghìn chín trăm hai mươi tư.
d) 15 703 đọc là mười lăm nghìn bảy trăm linh ba.
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) Số 72 040 đọc là ...........................
b) Số 60 500 đọc là ...........................
c) Số 20 007 đọc là ...........................
a) Số 72 040 đọc là bảy mươi nghìn không trăm bốn mươi
b) Số 60 500 đọc là sáu mươi nghìn năm trăm
c) Số 20 007 đọc là hai mươi nghìn không trăm linh bảy.
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số 4 106 235 đọc là: ……………………………………………………………
b) Số 521 352 121 đọc là: ………………………………………………………….
c) Số 20 000 430 đọc là : …………………………………………………………..
d) Số "chín mươi mốt triệu sáu trăm mười hai nghìn tám trăm mười lăm" viết là : ……………………………
e) Số "tám trăm ba mươi bốn triệu chín trăm nghìn" viết là : …………………….
Hướng dẫn giải:
a) Số 4 106 235 đọc là: bốn triệu một trăm linh sáu nghìn hai trăm ba mươi lăm.
b) Số 521 352 121 đọc là: năm trăm hai mươi mốt triệu ba trăm năm mươi hai nghìn một trăm hai mươi mốt.
c) Số 20 000 430 đọc là : hai mươi triệu không nghìn bốn trăm ba mươi
d) Số "chín mươi mốt triệu sáu trăm mười hai nghìn tám trăm mười lăm" viết là : 91 612 815
e) Số "tám trăm ba mươi bốn triệu chín trăm nghìn" viết là : 834 900 000.
Viết tiếp vào chỗ chấm :
Viết số : ………………………..
Đọc số : ……………………………………….
Viết số : 312222
Đọc số : Ba trăm mười hai nghìn hai trăm hai mươi hai .