Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 6phút = ………….giờ là
A. 126
B. 2,1
C. 2,6
D. 2,06
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 6phút = ………….giờ là:
A. 126 B. 2,1 C. 2,6 D . 2,06
Chọn câu B nha.
Cách làm: 6 phút=\(\frac{6}{60}\)giờ = 0.1 giờ
0.1 giờ + 2 giờ= 2.1 giờ
Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 6phút = 2.1 giờ
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 6phút = ………….giờ là:
A. 126
B. 2,1
C. 2,6
D. 2,06
Câu 3. Hình lập phương có cạnh 5dm. Thể tích của hình lập phương là:……
Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 0,79 m3 = ………. dm3 là: ……….
Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 6phút = .............giờ là:………
Câu 6. Một tam giác có diện tích là 18cm2, chiều cao 4cm. Cạnh đáy của tam giác dài là:……………
Câu 7. Một hình tròn có bán kính là 1cm thì chu vi là :............
Câu 8. Cạnh của một hình lập phương được gấp lên 3 lần thì diện tích toàn phần của hình lập phương đó gấn lên là:……………..
Câu 9. Hình hộp chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 9cm, chiều cao 7cm thì diện tích xung quanh là:
Câu 10. Trong các khoảng thời gian 1,4 giờ; 1 giờ 35 phút ; 1 34 giờ ; 110 phút
thì khoảng thời gian dài nhất là…..
Câu 11:Lan đi từ nhà lúc 6 giờ 48 phút và đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Vậy thời gian Lan đi từ nhà đến trường là: …….
Câu 12. Kết quả của phép tính 254,4 : 12 là:………………..
Câu 13. Lớp 5A có 48 học sinh. Số học sinh tham gia học bơi chiếm 25%, tham gia học vẽ chiếm 50% còn tham gia học võ thuật. Số học sinh tham gia học võ là: ……
MẤY CHẾ GIÚP CON LÀM ĐC BÀI NÀO CŨNG ĐC Ạ^^
Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 6phút = .............giờ là:………
Câu 6. Một tam giác có diện tích là 18cm2, chiều cao 4cm. Cạnh đáy của tam giác dài là:……………
Câu 7. Một hình tròn có bán kính là 1cm thì chu vi là :............
Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 6phút = 2,1giờ
Câu 6. Một tam giác có diện tích là 18cm2, chiều cao 4cm. Cạnh đáy của tam giác dài là:18 x 2 :4=9 cm
Câu 7. Một hình tròn có bán kính là 1cm thì chu vi là :3,14 cm
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3 giờ 6phút = ……phút
A.186
B.36
C.306
D.126
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là :
A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 45 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 45 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3
Câu 5: Số gồm 12 đơn vị, 3 phần nghìn, 8 phần mười, 1 phần trăm được viết là:
A. 12381 B. 12,381 C. 12,813 D. 12,183
Câu 6: Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
A. 30000 đồng B. 36000 đồng C. 54000 đồng D. 60000 đồng
Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp ?
A. 40% B. 60% C. 25% D. 125%
Câu 8: Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là:
A.15cm B.30 C.30dm D.15cm
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 45 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3
Câu 5: Số gồm 12 đơn vị, 3 phần nghìn, 8 phần mười, 1 phần trăm được viết là:
A. 12381 B. 12,381 C. 12,813 D. 12,183
Câu 6: Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
A. 30000 đồng B. 36000 đồng C. 54000 đồng D. 60000 đồng
Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp ?
A. 40% B. 60% C. 25% D. 125%
Câu 8: Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là:
A.15cm B.30cm C.30dm D.15dm
Câu 3:A
Câu 4:C
Câu 5:B
Câu 6:D
Câu 7:C
Câu 8:B
Chắc vậy;-;;;
Chúc em hc tốt nhăkk!
Bài 8: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 480 phút =…..
A. 6 giờ B. 4 giờ C. 2 giờ D. 8 giờ
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185