Viết thành một luỹ thừa
c. x 17 : x 12 =
viết thành một luỹ thừa
c. x . x 2 =
d. 5 . 5 3 . 5 4 . 5 6 =
c. x . x 2 = x 3
d. 5 . 5 3 . 5 4 . 5 6 = 5 14
Cho \(x\) là số hữu tỉ. Viết \({x^{12}}\) dưới dạng:
a) Luỹ thừa của \({x^2}\);
b) Luỹ thừa của \({x^3}\).
a)\({x^{12}} = {x^{2.6}} = {\left( {{x^2}} \right)^6}\)
b) \({x^{12}} = {x^{3.4}} = {\left( {{x^3}} \right)^4}\)
Cho x thuộc Q và x # 0.Viết x10 dưới dạng:
a)Tích cùa 2 luỹ thừa trong đó có 1 thừa số là x7
b)Luỹ thừa của x2
c)Thương của 2 luỹ thừa trong đó số bị chia là x12
Câu 17: Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa: 87: 8 là:
A. 86 B. 85 C. 84 D. 83
Câu 18: Cho biều thức M = 75 + 120 + x. Giá trị nào của x dưới đây thì M ⋮ 3
A.x = 7 B.x= 5 C.x =4 D.x =12
Câu 19: Tổng nào sau đây chia hết cho 7 ?
A.49 + 70 B.14 + 51 C.7 + 134 D.10+16
Câu 20: Số tự nhiên m chia cho 45 dư 20 có dạng là:
A. 45 + 20k B. 45k – 20 C. 45 – 20k D. 45k + 20
Câu 21: Điền chữ số vào dấu * để chia hết cho 3:
A. {0; 3; 6}. B.{1; 3; 6; 9}. C.{3; 6; 9}. D.{0; 6; 9}.
Câu 17: Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa: 87: 8 là:
A. 86 B. 85 C. 84 D. 83
Câu 18: Cho biều thức M = 75 + 120 + x. Giá trị nào của x dưới đây thì M ⋮ 3
A.x = 7 B.x= 5 C.x =4 D.x =12
Câu 19: Tổng nào sau đây chia hết cho 7 ?
A.49 + 70 B.14 + 51 C.7 + 134 D.10+16
Câu 20: Số tự nhiên m chia cho 45 dư 20 có dạng là:
A. 45 + 20k B. 45k – 20 C. 45 – 20k D. 45k + 20
Câu 21: Điền chữ số vào dấu * để chia hết cho 3: ???
A. {0; 3; 6}. B.{1; 3; 6; 9}. C.{3; 6; 9}. D.{0; 6; 9}.
Viết thành một luỹ thừa
b. 5 12 : 5 7 =
Viết thành một luỹ thừa
d. x 9 : x 9 =
Viết thành một luỹ thừa
a. 7 5 : 7 2 =
viết thương của 2 luỹ thừa sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 712 : 74
b) x6 : x3 (x#0)
c) a4 : a4 (a#0)
a) 712 : 74 = 712 - 4 = 78.
b) x6 : x3 = x6 - 3 = x3.
c) a4 : a4 = a4 - 4 = a0 = 1.
viết thành một luỹ thừa
e. a 4 . a . a 5 . a 6 . a 8 =