điền số thích hợp vào chỗ trống : 1, 5, 14,.......,55,.........99,.......,.........
Điền số thích hợp vào chỗ trống
a ) 5 5 < ... 5 < ... 5 < 8 5 ; b ) − 15 15 < ... 15 < ... 15 < − 12 15
a ) 5 5 < 6 5 < 7 5 < 8 5 ; b ) − 15 15 < − 14 15 < − 13 15 < − 12 15
Điền số thích hợp vào chỗ trống
0 : 99 =
0 : 99 = 0
Số cần điền vào ô trống là 0
điền số thích hợp vào chỗ trống :
99*99=99*99+99+99...
Số thích hợp để điền vào chỗ trống 1 1 4 km2 =………dam2 là:
A. 12 500 dam2
B. 125 000dam2
C.1 250 dam2
D. 12500 m2
Điền tiếp vào chỗ trống: 1, 3, 14, 28, 55, ....?
Ai giải thích quy luật hộ mình với?
Quy luật: Từ số hạng thứ 3 trở đi thì số sau sẽ bằng 3 tổng số đằng trước cộng cho 10
Vd: 1 + 3 + 14 + 10 = 28
3 + 14 + 28 + 10 = 55
14 + 28 + 55 + 10 = 107
Vậy số tiếp theo sẽ là số: 107
Quy luật: Nhận thấy: 1 + 3 + 10 = 14 1 + 3 + 14 + 10 = 28 3 + 14 + 28 + 10 = 55 Nên 3 số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 14 + 28 + 55 + 10 = 107 28 + 55 + 107 + 10 = 200 55 + 107 + 200 + 10 = 372
hay cho mình like nha
Số tiếp theo là 107.
Giải thích:
Từ số hạng thứ 3 trở đi, số sau bằng tổng 3 số trước cộng với 10.
0 + 1 + 3 + 10 = 14
1 + 3 + 14 + 10 = 28
3 + 14 + 28 + 10 = 55
Vậy số tiếp theo sẽ là:
14 + 28 + 55 + 10 = 107
Điền số thích hợp vào chỗ trống
14 + 23 + 63 = ... chục
14 + 23 + 63 = 37 + 63 = 100
100 = 10 chục
Vậy số cần điền vào chỗ trống là 10
Điền số thích hợp vào chỗ trống :-1/2<.../7<.../14<.../7<.../14<-1/2
Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống của mỗi dãy sau:
1; 6; 8; 10; 12; 14; 15;...
Điền dấu <; >; = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 32 + 7...40 b) 32 + 14......14 + 32
45 + 4....54 + 5 69 - 9......96 - 6
55 - 5... 40 + 5 57 - 1.......57 + 1
- Tính giá trị ở mỗi vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
a) 32 + 7 < 40 b) 32 + 14 = 14 + 32
45 + 4 < 54 + 5 69 - 9 < 96 - 6
55 - 5 > 40 + 5 57 - 1 < 57 + 1