Ở tằm, hai gen A và B cùng nằm trên một nhóm liên kết cách nhau 20cM. Ở phép lai ♀ A B a b × ♂ A b a B kiểu gen a b a b ở đời con chiếm tỷ lệ:
A. 5%
B. 4%
C. 7,5%
D. 15%
Ở tằm, hai gen A và B cùng nằm trên một nhóm liên kết cách nhau 20cM. Ở phép lai: ♀AB/ab x ♂Ab/aB kiểu gen ab/ab ở đời con có tỉ lệ là
A. 0,01
B. 0,04
C. 0,05
D. 0,10
Đáp án C
Ở tằm có hoán vị ở con đực nhưng không có hoán vị ở con cái
Tần số kiểu gen ab/ab là : 0,5 x 0,1 = 0,05
Ở tằm, hai gen A và B cùng nằm trên một nhóm liên kết cách nhau 20cM. Ở phép lai: ♀AB/ab x ♂Ab/aB kiểu gen ab/ab ở đời con có tỉ lệ là :
A. 0,10.
B. 0,01.
C. 0,05.
D. 0,04.
Ở tằm, hoán vị gen chỉ xảy ra ở con đực.
♂ A b a B , f = 0,2 → ab = 0,1
♀ A B a b → ab = 0,5
=> a b a b = 0,1 x 0,5 = 0,05.
Chọn C.
Ở ruồi giấm, hai gen A và B cùng nằm trên một nhóm liên kết cách nhau 40 cM. Ở phép lai ♀ A B a b ♂ A b a B , kiểu gen a B a b của đời con có tỉ lệ
A. 10%
B. 13%
C. 12%
D. 15%
Đáp án D
Cơ thể A B a b giảm phân cho giao tử AB = ab = 30%, Ab = aB = 20%
Cơ thể A b a B giảm phân cho giao tử AB = ab = 20%, Ab = aB = 30%
→ Kiểu gen a B a b ở đời con là: 30%aB.20%ab + 30%aB.30%ab = 15%
Ở ruồi giấm, A và B cùng nằm trên một nhóm liên kết cách nhau 40cM. Ở phép lai ♂ A B a b × ♀ A B a b , kiểu gen A b a B của đời con có tỉ lệ
A. 0,10.
B. 0,12.
C. 0,13.
D. 0,15.
Đáp án D
Ruồi giấm có khoảng cách di truyền giữa A B = 40cm
→ F (A - B) = 0,4
♂ AB//ab × ♀ Ab//aB
Ruồi giấm đực không xảy ra HVG
Sinh đời con kiểu gen AB//Ab = ♂ AB × ♀ Ab = 0,5 × 0,3 = 0,15
Hai gen A và B cùng nằm trên 1 nhóm liên kết cách nhau 20cM, hai gen D và E cùng nằm trên 1 nhóm liên kết cách nhau 40cM. Ở đời con cùa phép lai A B a b D E d e × a b a b d e d e , kiểu hình có 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ:
A. 11%
B. 22%
C. 28%
D. 39%
Đáp án B
- Cặp lai ( A B a b a b a b ) có hoán vị 20% sẽ sinh ra 4 loại kiểu hình với tỉ lệ là:
0,lA-bb; 0,1 aaB-; 0.4A-B-; 0,4aabb.
- Cặp lai ( D E d e × d e d e ) có hoán vị 40% sẽ sinh ra 4 loai kiểu hình với tỉ lệ là:
0,2D-ee; 0,2ddE-; 0,3D-E-; 0,3ddee.
Loại kiểu hình có 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn gồm có:
A-B-D-ee+ A-B-ddE- + A-bbD-E- + aaB-D-E-
= (A-B-)(D-ee) + (A-B-)(ddE-) + (A-bb)(D-E-) + (aaB-)(D-E-)
= 0,4 × 0,2+ 0,4 × 0,2 + 0,1 × 0,3 + 0,1 × 0,3
= 0,08+0,08 +0,03+ 0,03 = 0,22 = 22%
Hai gen A và B cùng nằm trên một nhóm gen liên kết cách nhau 40 cm, hai gen C và D cùng nằm trên một NST với tần số hoán vị gen là 30%. Ở đời con của phép lai A b a B C D a d x a b a b C d c d , loại kiểu hình đồng hợp lặn về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ:
A. 1,5%.
B. 1,75%.
C. 3,5%.
D. 7%.
Hai gen A và B cùng nằm trên một nhóm gen liên kết cách nhau 40 cm, hai gen C và D cùng nằm trên một NST với tần số hoán vị gen là 30%. Ở đời con của phép lai A b a B C D a d x a b a b C d c d , loại kiểu hình đồng hợp lặn về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ:
A. 1,5%.
B. 1,75%.
C. 3,5%.
D. 7%.
Hai gen A và B cùng nằm trên 1 nhóm liên kết cách nhau 40cM, hai gen D và E cùng nằm trên một nhiễm sắc thể với tần số hoán vị gen là 30%. Ở đời con của phép lai A B a b D E d e × A b a B d e d e tỉ lệ kiểu hình có 4 tính trạng trội chiếm tỉ lệ?
A. 3,5%
B. 19,6%
C. 34,86%
D. 38,94%
Hai gen A và B cùng nằm trên 1 nhóm liên kết cách nhau 40cM, hai gen D và E cùng nằm trên một nhiễm sắc thể với tần số hoán vị gen là 30%. Ở đời con của phép lai A B a b D E d e × A b a B d e d e tỉ lệ kiểu hình có 4 tính trạng trội chiếm tỉ lệ?
A. 3,5%
B. 19,6%
C. 34,86%
D. 38,94%
Đáp án B
Xét phép lai:
Cặp lai sinh ra đời con có hai tính trạng trội (A_B_) chiếm tỉ lệ = 0,5 + 0,3 ´ 0,2 = 0,56
Cặp lai sinh ra đời con có hai tính trạng trội (D_E_) chiếm tỉ lệ = 0,35 ´ 1 = 0,35
® Tỉ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng trội (A_B_D_E_) = 0,56 ´ 0,35 = 0,196 = 19,6%