Cùng làm câu đố về nghề nghiệp nhé!
Chúng mình cùng hát một bài hát về nghề nghiệp nhé!
Tham khảo
Bài Cháu yêu cô chú công nhân
Chú công nhân xây nhà cao tầng.
Cô công nhân dệt may áo mới.
Cháu vui múa hát yêu cô công nhân.
Cháu luôn nhớ ơn cô chú công nhân.
các bn nhớ mình ko mk là người đặt ra câu hỏi lớn lên các bn lm nghề gì nek mk hỏi 1 câu nữa nhé đố các bạn biết lớn lên mình làm nghề gì
mày thích làm nghề j kệ mày
Let s talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about what you would like to be in the future. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về nghề nghiệp bạn muốn làm trong tương lai.)
What would you like to be in the future? (Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai?)
I d like to be a/ an _______. (Tôi muốn trở thành một _________)
- What would you like to be in the future?
I’d like to be an accountant.
- What would you like to be in the future?
I'd like to be a singer.
- What would you like to be in the future?
I'd like to be a dancer.
- What would you like to be in the future?
I'd like to be an artist.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn muốn làm gì trong tương lai?
Tôi muốn trờ thành một kế toán viên.
- Bạn muốn làm gì trong tương lai?
Tôi muốn trở thành một ca sĩ.
- Bạn muốn làm gì trong tương lai?
Tôi muốn trờ thành một vũ công.
- Bạn muốn làm gì trong tương lai?
Tôi muốn trờ thành một nghệ sĩ.
lập dàn ý
bình luận về câu nói:
Không phải nghề nghiệp làm nên danh dự cho con người, mà chính con người làm nên danh dự cho nghề nghiệp.( louise pauteur)
Mb : gioi thieu van de can nghi luan
Tb : a Giải thích ý kiến
– Nghề nghiệp là cách nói khái quát về ngành nghề, công việc của mỗi người trong xã hội; cao quý là có giá trị lớn về mặt tinh thần, rất đáng trân trọng.
– Ý kiến nhằm khẳng định mọi ngành nghề trong xã hội đều quan trọng; giá trị cao quý của nghề nghiệp là do con người làm nên chứ không phải do bản thân nghề nghiệp đó.
b Bàn luận ý kiến
– Nghề nghiệp không làm nên sự cao quý cho con người
+ Bản thân nghề nghiệp không làm nên sự cao quý cho con người; sự cao quý ấy phải do tự thân con người làm nên trong quá trình thực hiện nghề nghiệp của mình.
+ Trong xã hội, không có nghề tầm thường; bất cứ nghề nào mang lại lợi ích cho con người và cộng đồng đều đáng được trân trọng, tôn vinh.
– Chính con người mới làm nên sự cao quý cho nghề nghiệp
+ Thước đo giá trị nghề nghiệp là hiệu quả và phẩm chất đạo đức của người lao động trong công việc.
+ Sự cao quý của nghề nghiệp là do con người biết đem hết tài năng, sức lực và phẩm chất đạo đức của mình để làm nên các giá trị vật chất hoặc tinh thần, giúp cho cuộc sống ngày càng tốt đẹp hơn.
– Phê phán một số quan niệm lệch lạc trong xã hội hiện nay khi cho rằng có nghề cao quý, có nghề tầm thường và chạy theo những ngành nghề chỉ đem lại lợi ích trước mắt cho cá nhân.
c Bài học nhận thức và hành động
– Cần phải biết chọn nghề phù hợp với năng lực và trình độ của bản thân.
– Cần nuôi dưỡng niềm say mê, tình cảm yêu nghề để có thể tận tâm và cống hiến được nhiều nhất cho xã hội.
Kb: Khang dinh lai ve cau noi
làm thử phần c được không ?
bài học phải cụ thể hơn
Haizzzzzzzzz! Các bác ạ! Hôm qua thằng bạn em nó đi xem bói, nó xem về đương công danh sự nghiệp. Thế là thầy bảo: "Số con sau này sẽ nắm trong tay cả trăm sinh mạng"....... nó rất tò mò về nghề nghiệp của nó nên mún nhờ các bác đoán hộ nó nghề......... Ko bt nó làm nghề j nhỉ???????????? Bác nào tl nhanh mà đúng, em tik cho, ahihi:)))))))))))))))))))))))))))))))
Đây là câu hỏi vui nha, các bác đùng nhắc NỘI QUY với em nhé, em đọc r:))))
BOOST YOUR VOCABULARY 06
Chủ đề Jobs and Occupations
Dưới đây là những từ vựng khó thuộc chủ đề Nghề nghiệp. Các em hãy cùng làm bài sau để biết nghĩa chính xác của các từ nhé.
(1) well-paid (được trả lương tốt)
(2) support (hỗ trợ)
(3) was sacked (bị sa thải)
(4) was also made redundant (cũng bị sa thải)
(5) dismissed (bị sa thải)
(6) qualifications (bằng cấp)
(7) working conditions (điều kiện làm việc)
(8) start our own business (bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình)
(9) got a pay rise (được tăng lương)
(10) in charge of the company (phụ trách công ty)
1 well paid
2 support
3 was sacked
4 was also made redundant
5 dismissed
6 qualifications
7 working conditions
8 start our own business
9 retired
10 given notice
(1) well-paid (được trả lương tốt)
(2) support (hỗ trợ)
(3) was sacked (bị sa thải)
(4) was also made redundant (cũng bị sa thải)
(5) dismissed (bị sa thải)
(6) qualifications (bằng cấp)
(7) working conditions (điều kiện làm việc)
(8) start our own business (bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình)
(9) got a pay rise (được tăng lương)
(10) in charge of the company (phụ trách công ty)
1. Viết về những câu chuyện, những nhận thức, suy nghĩ về nghề nghiệp mà mình yêu thích hoặc nghề nghiệp sẽ dự định chọn sau khi tốt nghiệp THCS.
Viết 1 đoạn văn về 1 câu tục ngữ "Không thầy đố mày làm nên","Học thầy chẳng tày học bạn" hoặc " Muốn lành nghề,chớ nề học hỏi" ?
Cùng hát một bài hát về nghề nghiệp.
Một số bài hát về nghề nghiệp:
- Cô giáo em
- Em làm công an tí hon
- Bác đưa thu vui tính
- Ba em là công nhân lái xe
…