Khoanh tròn từ khác loại
A. One
B, Book
C. Eraser
D. Map
Khoanh tròn vào A, B, C hoặc D trước từ khác loại với các từ còn lại ( 1pt)
1. A. computer B. map C. globe D. atlas
Khoanh tròn vào A, B, C hoặc D trước từ khác loại với các từ còn lại ( 1pt)
1. A. computer B. map C. globe D. atlas
2. A. jump B. run C. go D. smell
3. A. town B. city C. country D. house
4. A. travel B. bike C. bus D. coach
1 a computer
2 d smell
3 d house
4 a trave
A. .Khoanh tròn từ khác loại:
1. a. watched b. ate c. went d. met
2. a. island b. beach c. mountain d. bike
3. a. newcomer b. teacher c. library d. student
4. a. crowded b. village c. modern d. noisy
5. a. invite b. festival c. study d. complete
6. a. ancient b. town c. crowded d. modern
7. a. bookfair b. enjoy c. chat d. join
8. a. like b. did c. sang d. got
1. a. watched b. ate c. went d. met
2. a. island b. beach c. mountain d. bike
3. a. newcomer b. teacher c. library d. student
4. a. crowded b. village c. modern d. noisy
5. a. invite b. festival c. study d. complete
6. a. ancient b. town c. crowded d. modern
7. a. bookfair b. enjoy c. chat d. join
8. a. like b. did c. sang d. got
I. Circle the odd-one-out. There is one example. / Khoanh tròn từ khác
loại.
0. A. old B. short C. teacher D. young
1. A. slim B. who C. tall D. big
2. A. than B. thick C. thin D. weak
3. A. fish B. beef C. shorter D. meat
4. A. there B. that C. this D. thanks
0.C
1.B
2.A
3.C
4.D
0.C
1.B
2.A
3.C
4.D
Khoanh tròn vào từ khác loại
a,your b,my c,him d,her
C . Him vì các từ như your , my , her đều có nghĩa là : của ai đó . Nhưng từ " him " lại mang nghĩa là : anh ta . Khác nhau hoàn toàn lun còn gì .
Ex2. Khoanh tròn vào một chữ cái A,B,C,D đứng trước từ không cùng nhóm với 3 từ còn lại.
8. A. cook. B. student C. farmer D. visit.
9. A. good B. nice C. well D. beautiful.
10. A. in B. an C. on D. at
11. A. ruler B. bedroom C. eraser. D. pen.
12. A. Japan. B. French C. France D. China.
13. A. slowly. B. well C. quickly D. old.
8d 9c 10b 11b 12b 13d
8 là visit là động từ, còn lại là danh từ
9 có well là trạng từ, còn lại là tính
10 có an là quán từ (a, an, the.....) còn lại là các từ chỉ vị trí
11 có bedroom chỉ phòng, còn lại chỉ đồ dùng học tập
12 có French là người của 1 quốc gia, còn lại chỉ các quốc gia
13 có old là tính từ, còn lại là trạng từ
8A Vì các từ còn lại là danh từ, cook là động từ
9C Vì well là trạng từ, các từ còn lại là tính từ
10B vì các từ còn lại là giới từ, an ko phải
11B Vì bedroom là phòng ngủ, các cái còn lại là đồ dùng hok tập
12B Vì các từ còn lại chỉ nước, còn French chỉ người pháp, giọng pháp
13D và old là tính từ, còn lại là trạng từ
HT và $$$
8D
9D
10B
11B
12B
13D
COOK ;(n) đầu bếp
cook là động từ nhe
Khoanh tròn từ có âm tiết được nhấn trọng âm khác với những từ khác:
1. A. include B. period C. clever D. basket
2. A. Chemistry B. factory C. festival D. vacation
Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ khác
1. A. interesting B. stripe C. invite D. India
2. A. send B. shelf C. quite D. empty
3. A. holiday B. take C. vacation D. lazy
Choose the odd-one-out:(Khoanh tròn từ khác loại)
1) a. engineer b. pilot c. flower d. astronaut
2) a. building b. factory c. farm d. patient
3) a. expensive b. hot c. cold d. cool
1) a. engineer b. pilot c. flower d. astronaut
2) a. building b. factory c. farm d. patient
3) a. expensive b. hot c. cold d. cool