Công thức của clorua vôi là
A. C a 2 O C l .
B. C a C l O 2 .
C. C a ( O C l ) 2 .
D. C a O C l 2 .
4.a)Cho hợp chất X có công thức hóa học là A2 O3. Trong đó tỉ lệ khối lượng của A:O là 9/8. A là nguyên tố nào ?Công thức của X?
b)cho hợp chất X có công thức hóa học là A2O. Trong đó tỉ lệ khối lượng của A:O là 23/8. A là nguyẽn tố nào? Công thức của X?
a) Theo đề bài, ta có:
\(\dfrac{M_A\cdot2}{M_O\cdot3}=\dfrac{9}{8}\Rightarrow\dfrac{M_A}{16}=\dfrac{9}{8}:\dfrac{2}{3}\Rightarrow M_A=\dfrac{27}{16}\cdot16=27\)
Vậy, A thuộc nguyên tố nhôm. KHHH: Al. CTHH: Al2O3
b) Theo đề bài, ta có:
\(\dfrac{M_A\cdot2}{M_O}=\dfrac{23}{8}\Rightarrow M_A=\dfrac{\dfrac{23}{8}\cdot16}{2}=23\)
Vậy, A thuộc nguyên tố Natri. KHHH: Na
CTHH: Na2O
Câu1 : Dãy chất nào sau đây đều là kim loại?
A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc. B. Vàng, magie, nhôm, clo.
C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi. D. Sắt, chì, kẽm, thiếc.
Câu 2: Dãy nguyên tố phi kim là:
A. Cl, O, N, Na, Ca. B. S, O, Cl, N, Na.
C. S, O, Cl, N, C. D. C, Cu, O, N, Cl.
Câu 3: Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. Kali clorua KCl 2 . B. Kali sunfat K(SO 4 ) 2 .
C. Kali sunfit KSO 3 . D. Kali sunfua K 2 S.
Câu 4: Tên gọi và công thức hóa học đúng là
A. Kali sunfurơ KCl. B. Canxi cacbonat Ca(HCO 3 ) 2 .
C. Cacbon đioxit CO 2 . D. Khí metin CH 4 .
Câu 5: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba 3 (SO 4 ) 2 , Na 2 O, KCO 3 , HSO 4 . Số công thức
hóa học viết sai là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu1 : Dãy chất nào sau đây đều là kim loại?
A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc. B. Vàng, magie, nhôm, clo.
C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi. D. Sắt, chì, kẽm, thiếc.
Câu 2: Dãy nguyên tố phi kim là:
A. Cl, O, N, Na, Ca. B. S, O, Cl, N, Na.
C. S, O, Cl, N, C. D. C, Cu, O, N, Cl.
Câu 3: Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. Kali clorua KCl 2 . B. Kali sunfat K(SO 4 ) 2 .
C. Kali sunfit KSO 3 . D. Kali sunfua K 2 S.
Câu 4: Tên gọi và công thức hóa học đúng là
A. Kali sunfurơ KCl. B. Canxi cacbonat Ca(HCO 3 ) 2 .
C. Cacbon đioxit CO 2 . D. Khí metin CH 4 .
Câu 5: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba 3 (SO 4 ) 2 , Na 2 O, KCO 3 , HSO 4 . Số công thức
hóa học viết sai là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 1:D
Câu 2:A
Câu 3:D
Câu 4:C
Câu 5:B
Câu1 : Dãy chất nào sau đây đều là kim loại?
A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc.
B. Vàng, magie, nhôm, clo.
C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi.
D. Sắt, chì, kẽm, thiếc.
Câu 2: Dãy nguyên tố phi kim là:
A. Cl, O, N, Na, Ca.
B. S, O, Cl, N, Na.
C. S, O, Cl, N, C.
D. C, Cu, O, N, Cl.
Câu 3: Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. Kali clorua KCl 2 .
B. Kali sunfat K(SO 4 ) 2 .
C. Kali sunfit KSO 3 .
D. Kali sunfua K 2 S.
Câu 4: Tên gọi và công thức hóa học đúng là
A. Kali sunfurơ KCl.
B. Canxi cacbonat Ca(HCO 3 ) 2 .
C. Cacbon đioxit CO 2 .
D. Khí metin CH 4 .
Câu 5: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba 3 (SO 4 ) 2 , Na 2 O, KCO 3 , HSO 4 . Số công thức
hóa học viết sai là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1.
Câu 1
a) Hãy cho biết thế nào là đơn chất? Hợp chất?
b) Trong số các công thức hóa học sau: CO2, O2, Zn, CaCO3, công thức nào là công thức của đơn chất? Công thức nào là công thức của hợp chất?
Câu 2 : Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của:
a) Fe (III) và O.
b) Cu (II) và PO4 (III).
Câu 3
Thế nào là phản ứng hóa học? Làm thế nào để biết có phản ứng hóa học xảy ra?
Trả lừoi luôn nhé
Câu 1
Đơn chất là những chất tạo bởi 1 nguyên tố hóa học. Hợp chất là những chất tạo bởi 2 nguyên tố hóa học trở lên. Công thức của đơn chất: O2, Zn Công thức của hợp chất: CO2, CaCO3.Câu 2
Fe2O3 = 2.56 + 3.16 = 160 (đvc)
Cu3(PO4)2 = 3.64 + 2(31 + 4.16) = 382 (đvc)
2.
a. Fe2O3 PTK: ( 56.2 ) + (16.3 ) = 160 (đvC)
b. Cu3(PO4)2 PTK: ( 64.3) + (31.2) + (16.4.2) = 382 (đvC)
Câu2: Fe2O3 = 2.56 + 3.16 = 160 (đvc)
Cu3(PO4)2 = 3.64 + 2(31 + 4.16) = 382 (đvc)
a) Xác định hóa trị của kim loại, biết nguyên tử khối của nó = 204,4 và muối clorua của nó chứa 14,8% clo.
b) Một nhôm oxit có tỉ số khối lượng của 2 nguyên tố nhôm và oxi = 4,5:4. Công thức hóa học của nhôm axit là công thức nào sau đây?
A. AlO B. Al2O
C. Al2O3 D. AlO3
a)Gọi CTHH là RClx
Ta có: C%Cl=14,8%C%Cl=14,8%
⇔35,5x35,5x+204,4=14,8%⇔35,5x35,5x+204,4=14,8%
⇒x=1
b)Gọi công thức dạng chung của hợp chất nhôm oxit cần tìm là AlxOy (x,y: nguyên, dương).
Ta được tỉ số:
mAlmO=4,54<=>27x16y=4,54<=>xy=16.4,527.4=23=>x=2;y=3mAlmO=4,54<=>27x16y=4,54<=>xy=16.4,527.4=23=>x=2;y=3
Vậy: với x=2 và y=3 ta được CTHH của oxit nhôm cần tìm là Al2O3 (NHÔM OXIT)
Hòa tan 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của hai kim loại A và B (đứng kế tiếp cùng thuộc nhóm IIA) vào nước được dung dịch X. Để làm kết tủa hết ion Cl– trong dung dịch X người ta cho tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được 17,22 gam kết tủa. Công thức hóa học của hai muối clorua lần lượt là
Tham khảo: Hòa tan 5,94 gam hỗn hợp 2 muối clorua của 2 kim loại A, B (đều có hóa trị II) vào nước được dung dịch X [đã giải] – Học Hóa Online
Trong các biểu thức sau , biểu thức nào là đơn thức ? A. 2x+3y. B. 3x2 yz. C. 4 x2 – 2x. D. xy –7 . Câu 2 : Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức ? A. 2xyz. B. 3y2 z. C. xy3 –7 . D. 4x2 . Câu 3 : Phần hệ số của đơn thức 0,35 x2 y 2 là bao nhiêu ? A . 0,35 x2 B . 0,35y 2 C x2 y 2 . D . 0,35 Câu 4 : Phần biến của đơn thức 32 x2 y 3 là ? A . x2 y 3 B . 32x2 C . 32 x2 y 3 D . 32y3 . Câu 5 : Bậc của đơn thức 5x 5 y 2 z 3 là bao nhiêu ? A . 5 B . 10 C . 7 D . 8 . Câu 6 : Tích của đơn thức 8x 2 y 3 và đơn thức 5xy3 z là ?. A . 40y 6z B . 40x3 y 6z C . 40x3 y 6z D . 40x3 z? minh can gap
a) Viết công thức hoá học của các chất sau:
khí nitơ, natri clorua (phân tử có 1 Na, 1 Cl), Sắt(III) oxit (phân tử có 2 Fe, 3 O), kim loại magie, canxi cacbonat
(phân tử có 1 Ca, 1 C, 3 O).
b) Chất nào là đơn chất? Chất nào là hợp chất
a) N2, NaCl, Fe2O3, Mg, CaCO3
b)
Đơn chất: N2, Mg
Hợp chất: NaCl, Fe2O3, CaCO3
????!!!!!!!!!!!
1/ Hỗn hợp X chứa a mol CO2, b mol H2 và c mol SO2. Hỏi a, b và c phải có tỉ lệ như thế nào để tỉ khối của X so với khí oxi bằng 1,375 ?
2/ a. Nung hoàn toàn 15,15 gam chất rắn A thu được chất rắn B và 1,68 lít khí oxi ở đktc. Trong hợp chất B có thành phần % khối lượng các nguyên tố: 37,65%O; 16,75%N còn lại là Kali. Xác định công thức hóa học của B và A. Biết rằng công thức đơn giản nhất chính là công thức hóa học của A, B
b. Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng của C đối với O là 3:8 . Xác định công thức phân tử của hợp chất X (Biết rằng công thức đơn giản nhất chính là công thức phân tử của X)
Câu 13: Phân tử khối của CH 3 COOH là
A. 60. B. 61. C. 59. D. 70.
Câu 14: Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua CuCl 2 là
A. 540. B. 542. C. 544. D. 548.
Câu 15: Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K 2 CO 3 là
A. 153. B. 318. C. 218. D. 414.
Câu 16: Hóa trị II của Fe ứng với công thức nào?
A. FeO. B. Fe 3 O 2 . C. Fe 2 O 3 . D. Fe 3 O 4 .
Câu 17: Hóa trị của đồng, photpho, silic, sắt trong các hợp chất: Cu(OH) 2 , PCl 5 , SiO 2 ,
Fe(NO 3 ) 3 lần lượt là:
A. Cu(II ), P(V), Si(IV), Fe(III). B. Cu(I ), P(I), Si(IV), Fe(III).
C. Cu(I ), P(V), Si(IV), Fe(III). D. Cu(II ), P(I), Si(II), Fe(III).
Câu 18: Dãy nguyên tố kim loại là:
A. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Al, Na, O, H, S.
C. K, Na, Mn, Al, Ca. D. Ca, S, Cl, Al, Na.
Câu 19: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. X là
A. Na. B. Mg. C. Al. D. Si.
Câu 20: Phản ứng MnO 2 + HCl → MnCl 2 + Cl 2 + H 2 Ocó hệ số cân bằng của các
chất lần lượt là :
A.1 , 2, 1, 1, 1. B. 1, 4, 1, 1, 2.
C. 1, 2, 1, 1, 2. D. 4, 1, 2, 1, 2.
Câu 13: A
Câu 14: A
Câu 15: D
Câu 16: A
Câu 17: A
Câu 18: C
Câu 19: C
Câu 20: B
Câu 13: Phân tử khối của CH 3 COOH là
A. 60. B. 61. C. 59. D. 70.
Câu 14: Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua CuCl 2 là
A. 540. B. 542. C. 544. D. 548.
Câu 15: Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K 2 CO 3 là
A. 153. B. 318. C. 218. D. 414.
Câu 16: Hóa trị II của Fe ứng với công thức nào?
A. FeO. B. Fe 3 O 2 . C. Fe 2 O 3 . D. Fe 3 O 4 .
Câu 17: Hóa trị của đồng, photpho, silic, sắt trong các hợp chất: Cu(OH) 2 , PCl 5 , SiO 2 , Fe(NO 3 ) 3 lần lượt là:
A. Cu(II ), P(V), Si(IV), Fe(III). B. Cu(I ), P(I), Si(IV), Fe(III).
C. Cu(I ), P(V), Si(IV), Fe(III). D. Cu(II ), P(I), Si(II), Fe(III).
Câu 18: Dãy nguyên tố kim loại là:
A. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Al, Na, O, H, S.
C. K, Na, Mn, Al, Ca. D. Ca, S, Cl, Al, Na.
Câu 19: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. X là
A. Na. B. Mg. C. Al. D. Si.
Câu 20: Phản ứng MnO 2 + HCl → MnCl 2 + Cl 2 + H 2 Ocó hệ số cân bằng của các
chất lần lượt là :
A.1 , 2, 1, 1, 1. B. 1, 4, 1, 1, 2.
C. 1, 2, 1, 1, 2. D. 4, 1, 2, 1, 2.