Giải các phương trình sau: sin6x + cos6x = 15 8 cos2x – 1 2
A. x = ± π 6 + k2π, k ∈ Z
B. x = ± 5 π 6 + k2π, k ∈ Z
C. x = - π 4 + k2π, x = - π 6 + k2π, k ∈ Z
D. Cả A và B đúng
Trong khoảng ( - π ; π ) , phương trình s i n 6 x + 3 s i n 2 x c o s x + c o s 6 x = 1 có
A. 4 nghiệm
B. 1 nghiệm
C. 3 nghiệm
D. 2 nghiệm
Trong khoảng - π ; π , phương trình sin 6 x + 3 sin 2 x . cos x + cos 6 x = 1 có bao nhiêu nghiệm
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Giải các phương trình sau sin 6 x + cos 6 x + sin 4 x / 2 = 0
Giải các phương trình sau sin 6 x + cos 6 x = 4 cos 2 2 x
sin 6 x + cos 6 x = 4 cos 2 2 x ⇔ sin 2 x + cos 2 x 3 - 3 sin 2 x . cos 2 x ( sin 2 x + cos 2 x ) = 4 cos 2 2 x
Gọi S là tập nghiệm của phương trình sin 6 x − cos 2 x + 1 = sin 4 x trên đoạn 0 ; π . Tính tổng các phần tử của tập S.
A. 7 π 2
B. 89 π 24
C. 65 π 24
D. 17 π 8
Gọi S là tập nghiệm của phương trình sin 6 x - cos 2 x + 1 = sin 4 x trên đoạn 0 ; π
A. 7 π 2
B. 89 π 24
C. 65 π 24
D. 17 π 8
Giải phương trình y = s i n 6 x + c o s 6 x = 4 c o s 2 2 x . Nghiệm của phương trình là
A. y = a r c cos - 11 3 + k π 2
B. y = ± 1 4 a r c cos - 11 3 + k π 2
C. y = ± 1 4 a r c cos - 5 13 + k π 2
D. y = ± 1 4 a r c cos 1 3 + k π 2
Giải phương trình y= sin 6 x + cos 6 x = 4 cos 2 2 x Nghiệm của phương trình là
Giải phương trình y = sin 6 x + cos 6 x = 4 cos 2 2 x . Nghiệm của phương trình là