Điền đơn vị độ dài thích hợp vào chỗ trống (viết bằng kí hiệu)
Chiều cao của em là 135 ...
Điền đơn vị độ dài thích hợp vào chỗ trống (viết bằng kí hiệu).
Chiều cao của bạn Bình bằng 12
Thông thường một học sinh thường cao khoảng 120cm = 12dm = 1m 2dm
Chiều cao của bạn Bình là 12dm
Đơn vị chiều dài cần điền vào chỗ trống là dm
Điền đơn vị đo độ dài thích hợp vào chỗ trống (viết dưới dạng kí hiệu)
Bề dày của cuốn sách giáo khoa khoảng 13 ...
Bề dày của cuốn sách giáo khoa khoảng 13mm
Đơn vị cần điền vào chỗ trống là mm
cm hoặc mm
Hãy tìm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống:
- Đơn vị đo độ dài là ..., kí hiệu là ...
- Đơn vị đo thể tích là ..., kí hiệu là ...
- Đơn vị đo lực là ..., kí hiệu là ...
- Đơn vị đo khối lượng là ..., kí hiệu là ...
- Đơn vị đo khối lượng riêng là ..., kí hiệu là ...
- Đơn vị đo độ dài là mét, kí hiệu là m.
- Đơn vị đo thể tích là mét khối, kí hiệu là m3
- Đơn vị đo lực là niutơn, kí hiệu là N.
- Đơn vị đo khối lượng là kilôgam, kí hiệu là kg.
- Đơn vị đo khối lượng riêng là kilôgam trên mét khối, kí hiệu kg/m3
Đo chiều cao một cái cây được 4m73cm. Chiều cao của cái cây viết dưới dạng số đo có đơn vị mét là: … m. Phân số thích hợp điền vào chỗ trống là:
Điền vào chỗ trống các từ thích hợp.
Trên mặt phẳng tọa độ:
Điểm M có tọa độ……………….. được kí hiệu là M(x0; y0).
Chọn những cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống sau sao cho đúng ý nghĩa vật lý.
a. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch……….thì cường độ dòng điện qua mạch điện đó……
b. Hiệu điện thế kí hiệu là ………….được tính bằng …….viết tắt ……..Ngoài ra ta còn tính theo milivon, viết tắt là………..
a. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch càng lớn (càng nhỏ) thì cường độ dòng điện qua mạch điện đó càng lớn (càng nhỏ).
b. Hiệu điện thế kí hiệu là U được tính bằng vôn viết tắt V. Ngoài ra ta còn tính theo milivon, viết tắt là mV.
Tìm đơn vị vận tốc thích hợp để điền vào chỗ trống ở bảng 2.2:
Bảng 2.2
Đơn vị chiều dài | m | m | km | km | cm |
Đơn vị thời gian | s | phút | h | s | s |
Đơn vị vận tốc | m/s | ... | ... | ... | ... |
Đơn vị chiều dài | m | m | km | km | cm |
Đơn vị thời gian | s | phút | h | s | s |
Đơn vị vận tốc | m/s | m/ph | km/h | km/s | cm/s |
Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Cường độ dòng điện đặc trưng cho sự….. hay……của dòng điện. Dòng điện càng……thì …….dòng điện càng lớn. ……dòng điện được kí hiệu bằng chữ I
Cường độ dòng điện đặc trưng cho sự mạnh hay yếu của dòng điện. Dòng điện càng mạnh thì cường độ dòng điện càng lớn. Cường độ dòng điện được kí hiệu bằng chữ I
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Độ biến dạng của lò xo là ……….. giữa chiều dài khi biến dạng và chiều dài tự nhiên của lò xo
A. Tổng
B. Hiệu
C. Tích
D. Thương
Độ biến dạng của lò xo là hiệu giữa chiều dài khi biến dạng và chiều dài tự nhiên của lò xo Δ l = l − l 0
Trong đó:
Δ l : độ biến dạng
l: chiều dài khi biến dạng
l 0 : chiều dài tự nhiên
Đáp án: B