Điền số tròn trăm thích hợp vào chỗ trống:
800 < < 1000
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số tròn trăm bé nhất là
Số tròn trăm bé nhất là 100
Số cần điền vào ô trống là 100
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số có số tròn trăm liền sau là 500
Số có số liền sau bằng 500 là số 400
Số cần điền vào chỗ chấm là 400
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số liền sau của số tròn trăm bé nhất có 3 chữ số là
Số tròn trăm bé nhất có 3 chữ số là 100
Số liền sau của số tròn trăm bé nhất có 3 chữ số là 101
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
... trăm = 1 nghìn
Ta có 1 nghìn =10 trăm.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 10.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tám trăm nghìn không trăm mười viết ...
Số tám trăm nghìn không trăm mười gồm 8 trăm nghìn và 1 chục nên được viết là 800010.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 800010.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số 567 gồm trăm chục đơn vị
567 gồm 5 trăm 6 chục 7 đơn vị
Các số cần điền vào ô trống là 5, 6, 7
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Số 999 gồm trăm chục đơn vị
Số 999 gồm 9 trăm 9 chục 9 đơn vị nên các số cần điền vào ô trống là 9
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số gồm 1 trăm và 4 chục là
Số gồm 1 trăm và 4 chục là 140
Số cần điền vào ô trống là 140
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số “một trăm chín mươi chín” viết là ...
Số "Một trăm chín mươi chín" viết là 199.
Số cần điền vào chỗ trống là 199