Khoanh vào đáp án đúng.
Số 85 đọc là:
A. Tám năm
B. Tám lăm
C. Tám mươi năm
D. Tám mươi lăm
ĐỀ 2
Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân 35,08 đọc là:
A. Ba năm phẩy tám
B. Ba mươi lăm phẩy không tám
C. Ba năm phẩy không tám
D. Ba mươi năm phẩy không tám
Câu 2: (0,5 điểm) Không phẩy một trăm hai mươi sáu viết là:
A. 0,126
B. 126
C. 01,126
D. 126, 0
Câu 3: (0,5 điểm) Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 42,538; 41,835; 42,358
B. 42,538; 42,358; 41,835
C. 41,835; 42,538; 42,358
D. 41,835; 42,358; 42,538
Câu 4: (1 điểm) Trong bể có 25 con cá, trong đó có 10 con cá chép. Tỉ số phần trăm giữa số cá chép và số cá trong bể là:
A. 10 %
B. 15 %
C. 40 %
D. 66,7 %
Câu 5: (0,5 điểm) Tìm giá trị của x sao cho: x – 1,27 = 13,5 : 4,5
A. 4,27
B. 1,73
C. 173
D. 1,37
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2ha 45 m2 = …………….m2
b) Cạnh của một hình vuông là 2,5 cm thì diện tích của nó là: …………… cm2
c) Hai số có tổng bằng 126 và thương của chúng là 2
Số lớn là………………. Số bé là:……………………….
d) Số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số được viết bởi các chữ số 2,0,1.9 mà chia hết cho 3 là: …………………………..
Câu 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
a) 146,34 + 521,85
b) 745,5 - 14,92
c) 25,04 x 3,5
d) 66,15 : 63
Câu 3: (1,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 161,5 m2, chiều rộng 9,5 m. Tính chu vi mảnh đất đó.
Câu 4: (1,5điểm) Mua 2,5 lít dầu hết 30000 đồng. Hỏi giá tiền 1 lít dầu là bao nhiêu?
: Số thập phân 35,08 đọc là:
A. Ba năm phẩy tám C. Ba năm phẩy không tám
B. Ba mươi lăm phẩy không tám D. Ba mươi năm phẩy không tám
Câu 2: Không phẩy một trăm hai mươi sáu viết là:
A. 0,126 B. 126 C. 01,126 D. 126, 0
Câu 3: Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 42,538; 41,835; 42,358 C. 41,835; 42,538; 42,358
B. 42,538; 42,358; 41,835 D. 41,835; 42,358; 42,538
Câu 4: Trong bể có 25 con cá, trong đó có 10 con cá chép. Tỉ số phần trăm giữa số cá chép và số cá trong bể là:
A. 10 % B. 15 % C. 40 % D. 66,7 %
Câu 5: Tìm giá trị của x sao cho: x – 1,27 = 13,5 : 4,5
A. 4,27 B. 1,73 C. 173 D. 1,37
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) Cạnh của một hình vuông là 2,5 cm thì diện tích của nó là: …………… cm2
b) Hai số có tổng bằng 126 và thương của chúng là 2
Số lớn là………………. Số bé là:……………………….
Câu 7: Đặt tính rồi tính :
a) 146,34 + 521,85 b) 745,5 - 14,92 c) 25,04 x 3,5 d) 66,15 : 63
Câu 8: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 161,5 m2, chiều rộng 9,5 m. Tính chu vi mảnh đất đó.
Câu 9: Mua 2,5 lít dầu hết 30000 đồng. Hỏi giá tiền 5 lít dầu là bao nhiêu?
1 B
2 A
3 D
4 C
5 A
6 a) 6,25
b) Số lớn là: 84
Số bé là 42
7. a) 146,34 + 521,85 = 668,19
b) 745,5 - 14,92 = 730,58
c) 25,04 × 3,5 = 87,64
d) 66,15 : 63 = 1, 05
8. Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là :
161,5 : 9,5 = 17 (m)
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là :
(17 + 9,5) x 2 = 53(m)
Đáp số : 53 m
9. 5 lít dầu gấp 2,5 lít dầu số lần là :
5 : 2,5 = 2( lần)
Giá tiền mua 5 lít dầu là :
125 000 x 2 = 250 000(đồng)
Đáp số : 250 000 đồng
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :d) Số 5455981 đọc là : năm triệu bốn trăm năm mươi lăm nghìn chín trăm tám mươi mốt ▭
Khoanh vào đáp án đúng. Số bốn triệu bảy trăm linh tám nghìn sáu trăm ba mươi lăm là.
A. 400 708 635
B. 40 708 635
C. 4 000 708 635
D. 4 708 635
Viết số thập phân năm trăm ba mươi tám phẩy tám trăm ba mươi lăm:
Số thập phân năm trăm ba mươi tám phẩy tám trăm ba mươi lăm viết là:???,???
Khi trả lời các bạn nhớ trình bày như trên nha!
Số thập phân năm trăm ba mươi tám phẩy tám trăm ba mươi lăm viết là:538,835
Đợi chút tui tik cho bạn nha!Đồng ý kết bạn với tui nhé!
Viết số thập phân năm trăm ba mươi tám phẩy tám trăm ba mươi lăm:
Số thập phân năm trăm ba mươi tám phẩy tám trăm ba mươi lăm viết là:538,835
Khi trả lời các bạn nhớ trình bày như trên nha!
a) Bảy mươi, bảy mươi mốt, bảy mươi hai, bảy mươi ba, bảy mươi tư, bảy mươi lăm, bảy mươi sáu, bảy mươi bảy, bảy mươi tám, bảy mươi chín, tám mươi.
b) Tám mươi, tám mươi mốt, tám mươi hai, tám mươi ba, tám mươi tư, tám mươi lăm, tám mươi sáu, tám mươi bảy, tám mươi tám, tám mươi chín, chín mươi.
c) Chín mươi, chín mươi mốt, chín mươi hai, chín mươi ba, chín mươi tư, chín mươi lăm, chín mươi sáu, chín mươi bảy, chín mươi tám, chín mươi chín.
a) Bảy mươi, bảy mươi mốt, bảy mươi hai, bảy mươi ba, bảy mươi tư, bảy mươi lăm, bảy mươi sáu, bảy mươi bảy, bảy mươi tám, bảy mươi chín, tám mươi.
`->` các số đó lần lượt là: `70,71,72,73,74,75,76,77,78,79,80`
b) Tám mươi, tám mươi mốt, tám mươi hai, tám mươi ba, tám mươi tư, tám mươi lăm, tám mươi sáu, tám mươi bảy, tám mươi tám, tám mươi chín, chín mươi.
`->` các số đó lần lượt là: `80,81,82,83,84,85,86,87,88,89,90`
c) Chín mươi, chín mươi mốt, chín mươi hai, chín mươi ba, chín mươi tư, chín mươi lăm, chín mươi sáu, chín mươi bảy, chín mươi tám, chín mươi chín.
`->` các số đó lần lượt là: `90,91,92,93,94,95,96,97,98,99`
a) 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80.
b) 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90.
c) 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99.
Ba mươi ba, chín mươi, chín mươi chín, năm mươi tám, tám mươi lăm, hai mươi mốt, bảy mươi mốt, sáu mươi sáu, một trăm.
Các số là: 33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100.
Viết số:
Ba mươi ba: … | Chín mươi: … |
Chín mươi chín: … | Năm mươi tám: … |
Tám mươi lăm: … | Hai mươi mốt: … |
Bảy mươi mốt: … | Sáu mươi sáu: … |
Một trăm: … |
Lời giải chi tiết:
Ba mươi ba: 33 | Chín mươi: 90 |
Chín mươi chín: 99 | Năm mươi tám: 58 |
Tám mươi lăm: 85 | Hai mươi mốt: 21 |
Bảy mươi mốt: 71 | Sáu mươi sáu: 66 |
Một trăm: 100. |
Viết số:
Mười bảy : … | Sáu mươi : … |
Năm mươi tư : … | Chín mươi chín : … |
Bảy mươi lăm : … | Năm mươi mốt : … |
Bốn mươi tám : … | Năm mươi lăm : … |
Chín mươi hai : … |
Lời giải chi tiết:
Mười bảy : 17 | Sáu mươi : 60 |
Năm mươi tư : 54 | Chín mươi chín : 99 |
Bảy mươi lăm : 75 | Năm mươi mốt : 51 |
Bốn mươi tám : 48 | Năm mươi lăm : 55 |
Chín mươi hai : 92 |
a) Đọc các số sau:
b) Viết các số sau:
- Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một
- Chín nghìn không trăm ba mươi tư
- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm
- Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn
- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt
a) 48 456 đọc là: Bốn mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi sáu
809 824 đọc là: Tám trăm linh chín nghìn tám trăm hai mươi tư
315 211 đọc là: Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một
673 105 đọc là: Sáu trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh năm
b)
- Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một: 87 601
- Chín nghìn không trăm ba mươi tư: 9 034
- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm: 22 525
- Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn: 418 304
- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt: 527 641