Nhỏ từ từ dung dịch Ba OH 2 vào dung dịch hỗn hợp Al 2 SO 4 3 và AlCl 3 thu được kết tủa có khối lượng theo số mol Ba OH 2 như đồ thị:
Tổng giá trị (a+b) bằng:
A. 287,4
B. 134,1
C. 248,7
D. 238,95
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH)2 và y mol Ba[Al(OH)4]2 hoặc Ba(AlO2)2, kết tủa thu được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,05 và 0,30
B. 0,10 và 0,15
C. 0,05 và 0,15
D. 0,10 và 0,30
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và Al(NO3)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là
A. 5,97
B.7,26.
C.7,30
D.5,88
Đáp án A
Tại điểm 4,275 → 78.2x + 233.3x = 4,275
→ x = 0,005
Tại điểm 0,045 → (2x + y).3 = 0,045.2
→ y = 0,02
M = 0,005.342 + 0,02.213 = 5,97
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và Al(NO3)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là
A. 5,97
B. 7,26
C. 7,68
D. 7,91
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và Al(NO3)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị trên. Giá trị của m là
A. 5,97.
B. 7,26.
C. 7,68.
D. 7,91.
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và Al(NO3)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là
A. 5,97.
B. 7,26.
C. 7,68.
D. 7,91.
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và Al(NO3)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là
A. 5,97.
B.7,26.
C.7,30
D.5,88.
Đáp án A
Tại điểm 4,275 78.2x + 233.3x = 4,275 →x=0,005
Tại điểm 0,045 (2x + y).3 = 0,045.2 → y = 0,02
M = 0,005.342 + 0,02.213 = 5,97
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và Al(NO3)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên.
Giá trị của m là
A. 5,97.
B. 7,26.
C. 7,68.
D. 7,91
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa hỗn hợp chứa a mol Al2(SO4)3 và b mol Al(NO3)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của (a+b) là
A. 0,025
B. 0,030.
C. 0,020.
D. 0,035.
Định hướng tư duy giải
Từ đồ thị có ngay Al2(SO4)3: a = 0,005
Điền số → B a 2 + : 0 , 045 S O 4 2 - : 0 , 015 N O 3 - : 3 b → b = 0 , 02 → a + b = 0 , 025
Có các thí nghiệm:
(1) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp (KHCO3 và CaCl2).
(2) Đun nóng nước cứng toàn phần.
(3) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu.
(4) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch KAl(SO4)2.12H2O.
(5) Cho dung dịch Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu.
(6) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl2.
(7) Cho CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và NaOH.
(8) Cho AlCl3 đến dư vào dung dịch K[Al(OH)4]
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7.
Đáp án A.
Thí nghiệm thu được kết tủa là: (1); (2); (4); (5); (6); (8).
(1)
(2)
(3) Không hiện tượng, do nước cứng vĩnh cửu chứa .
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
Có các thí nghiệm:
(1) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp (KHCO3 và CaCl2).
(2) Đun nóng nước cứng toàn phần.
(3) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu.
(4) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch KAl(SO4)2.12H2O.
(5) Cho dung dịch Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu.
(6) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl2.
(7) Cho CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và NaOH.
(8) Cho AlCl3 đến dư vào dung dịch K[Al(OH)4]
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7.
Đáp án A.
Thí nghiệm thu được kết tủa là: (1); (2); (4); (5); (6); (8).
(3) Không hiện tượng, do nước cứng vĩnh cửu chứa .