Những câu hỏi liên quan
HN
Xem chi tiết
HT
18 tháng 6 2017 lúc 7:33

Exercise 2: Choose the best answer to complete these following sentences.

1. _____ she was very tired, she helped her brother with his homework.

A. Because B. whether C. Although D. so

2. It’s raining hard, _____ we can’t go to the beach.

A. or B. but C. so D. though

3. Nam was absent from class yesterday ____ he felt sick.

A. so B. because C. although D. but

4. Tom has a computer, _____ he doesn’t use it.

A. or B. as C. because D. but

Bài tập cụm từ và mệnh đề chỉ mục đích

1. He left home early _________ he could arrive at the station on time.

A. because of B. in order to C. although D. so that

2. He works hard_________ help his family.

A. so as that B. in order to C. in order that D. A and B are correct

3. She turned down the radio so that she wouldn’t disturb the neighbors.

A. She turned down the radio so as not to disturb the neighbors.
B. She turned down the radio in order not to disturb the neighbors.
C. She turned down the radio in order that she wouldn’t disturb the neighbors.
D. All are correct.

4. He gave me his address. He wanted me to visit him.

A. He gave me his address so as to visit him.
B. He gave me his address for me in order to visit him.
C. He gave me his address in order for me to visit him.
D. He gave me his address in order to for me visit him.

5. He studies hard. He doesn’t want to fail in the exam.

He studies hard _________fail in the exam.

A. not to B. so as not to C. in order to D. so that

6. Mary jogs everyday ________ lose weight.

A. so she can B. so that she can C. because she can D. so that to

7. You shoud look up the meaning of the new in the dictionary _______ misuse it

A. so as to B. to C. so as not to D. so that

8. He lighted the candle ________ he might read the note.

A. so that B. and C. because D. as a result

9. He turned off the lights before going out _______ waste electricity.

A. so that not B. as not to C. in order that not D. so as not to

Bình luận (0)
H24
18 tháng 6 2017 lúc 7:34

1/c;2/c;3/b;4/d;

mk chỉ lm được bài đầu tiên thôi

Bình luận (0)
NH
Xem chi tiết
H24
21 tháng 3 2020 lúc 18:49

6.​John likes funny movies _________ he doesn’t like scary movies.

​a. and​

b. or​

c. so​

d. but

7.​I’d like to see that Korean band _________ their music is pretty cool.

​a. although​

b. so​

c. because​

d. but

8.​I still cry at the end _________ I’ve seen this movie several times.

​a. and​

b. although​

c. because​

d. so

9.​You must hurry _________ you will miss your train.

​a. so​

b. but​

c. and​

d. or

10.​His chocolate was too hot, _________ he put some cold milk in it.

a. so​

b. but​

c. because​

d. although

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
TT
21 tháng 3 2020 lúc 20:48

6D

7C

8B

9D

10A

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
TP
Xem chi tiết
TC
24 tháng 3 2020 lúc 14:55

1.B

2.A

3.D

4.D

5.A

6.B

7.A

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
LA
Xem chi tiết
DA
5 tháng 6 2019 lúc 18:23

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

However: Tuy nhiên                                        As a result: Vì vậy

For example: Ví dụ như                                      Therefore: Vì vậy

(31) ______, exhaust from automobiles causes a large percentage of air pollution. But the automobile provides transportation for millions of people.

Tạm dịch: Ví dụ, khí thải từ ô tô gây ra một tỷ lệ lớn ô nhiễm không khí. Nhưng ô tô lại cung cấp vận chuyển cho hàng triệu người.

Chọn C

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
10 tháng 10 2018 lúc 4:35

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

continue (v): tiếp tục                                        enjoy (v): thích

stop (v): dừng lại                                              start (v): bắt đầu

Thus, to end or greatly reduce pollution immediately, people would have to (33) stop using many things that benefit them.

Tạm dịch: Do đó, để chấm dứt hoặc giảm đáng kể ô nhiễm ngay lập tức, con người phải ngừng sử dụng nhiều thứ mang lại lợi ích cho họ.

Chọn C

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
4 tháng 1 2017 lúc 10:04

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

work (n): công việc                                          event (n): sự kiện

accident (n): tai nạn                                          problem (n): vấn đề

But the pollution (30) ______ is as complicated as it is serious.

Tạm dịch: Nhưng ô nhiễm là một vấn đề phức tạp đúng như tính nghiêm trọng của nó.

Chọn D

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
11 tháng 6 2017 lúc 7:56

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

Ở đây cần một đại từ quan hệ thay thế cho vật “laws”, đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ => dùng “which”.

Trong mệnh đề quan hệ xác định, có thể dùng “that” để thay thế cho “which”.

who: thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề sở hữu

whom: thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề sở hữu

whose: chỉ sở hữu cho người và vật,

Governments can pass and enforce laws (34) which require businesses and traffic to stop, or to cut down on certain polluting activities.

Tạm dịch: Chính phủ có thể thông qua và thực thi đạo luật yêu cầu việc kinh doanh và giao thông dừng hoặc cắt giảm một số hoạt động gây ô nhiễm.

Chọn C

Dịch bài đọc:

Mọi người đều mong giảm thiểu ô nhiễm. Nhưng vấn đề ô nhiễm là phức tạp như đúng tính nghiêm trọng của nó. Nó phức tạp bởi vì phần lớn ô nhiễm được gây ra bởi những thứ mang lại lợi ích con người. Chẳng hạn, khí thải từ ô tô gây nên phần lớn lượng ô nhiễm không khí. Nhưng ô tô lại cung cấp việc đi lại cho hàng triệu người. Các nhà máy thải ra phần lớn các chất làm ô nhiễm không khí, nhưng các nhà máy lại tạo ra việc làm cho rất nhiều người.

Vì vậy, để dừng hoặc giảm thiểu đáng kể ô nhiễm ngay lập tức, mọi người cần phải dừng việc sử dụng những thứ có lợi cho họ. Tất nhiên phần lớn mọi người đều không muốn làm như vậy. Nhưng ô nhiễm có thể được giảm thiểu từ từ bằng nhiều cách. Các nhà khoa học và các kỹ sư có thể nghiên cúu để tìm ra cách giảm thiểu lượng ô nhiễm mà các ô tô và nhà máy thải ra. Chính phủ cần thông qua và ban hành những đạo luật yêu cầu các việc kinh doanh và giao thông chấm dứt hoặc cắt giảm những hoạt động gây ô nhiễm nhất định. 

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
26 tháng 6 2019 lúc 12:19

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

Sau động từ “give” cần một danh từ.

employ (v): thuê                                               unemployment (n): sự thất nghiệp

unemployed (adj): thất nghiệp                          employment (n): việc làm

Factories discharge much of the material that pollutes the air and water but factories give (32) employment to a large number of people.

Tạm dịch: Các nhà máy thải ra nhiều chất thải gây ô nhiễm không khí và nước nhưng các nhà máy cũng cung cấp việc làm cho một số lượng lớn người dân.

Chọn D

Bình luận (0)
TT
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
DA
21 tháng 12 2018 lúc 4:16

Đáp án là B

Make a purchase= thanh toán hóa đơn mua hàng.

Bình luận (0)