Điền tên 1 sản phẩm ứng với các ngành công nghiệp trong bảng dưới đây :
Ngành nào dưới đây không thuộc cơ cấu ngành công nghiệp chế biến các sản phẩm chăn nuôi?
A. Sữa
B. Thịt hộp
C. Đường
D. Bơ
câu trả lời chính xác là câu D vì bơ là trái cây chỉ được bảo quản
Ngành nào dưới đây không thuộc cơ cấu ngành công nghiệp chế biến các sản phẩm trồng trọt?
A. Bánh kẹo
B. Thuốc lá
C. Rượu bia
D. Bơ
Quan sát hình 32.2 SGK và cho biết : Khu công nghiệp Thủ Đầu Một không có ngành công nghiệp nào trong số các ngành dưới đây? (5 Điểm) Sản xuất vật liệu xây dựng. Chế biến lâm sản. Chế biến lương thực - thực phẩm.
Kể tên các ngành công nghiệp của nước ta và kể tên sản phẩm của một số ngành công nghiệp.
Ngành công nghiệp | Sản phẩm |
- Khai thác khoáng sản - Điện ( nhiệt điện, thủy điện......) - Luyện kim - Cơ khí (sản xuất, lắp ráp, sửa chữa) - Hóa chất - Dệt, may mặc - Chế biến lương thực, thực phẩm - Sản xuất hàng tiêu dùng | - Than, dầu mở, quặng sắt,..... - Điện - Gang, thép, đồng, thiếc,...... - Các loại máy móc, phương tiện giao thông. - Phân bón, thuốc trừ sâu, xà phòng,.... - Các loại vải, quần áo - Gạo, đường, bánh kẹo, rượu bia,.... - Dụng cụ y tế, đồ dùng gia đình,..... |
Cho bảng số liệu sau:
Tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong nước của VN năm 1990 và 2000
_____________________________________________________
| năm\ ngành | Nông nghiệp | công nghiệp | dịch vụ |
| 1990 | 38,74 | 22,67 | 38,59 |
| 2000 | 24,30 | 36,61 | 39,09 |
a) Hãy vẽ biểu đồ cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của VN năm 1990 và 2000
b) Từ biểu đồ trên hãy rút ra nhận xét
tham khảo
b,+ Từ năm 1990 đến năm 2000, tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm
trong nước của Việt Nam có sự chuyển dịch theo hướng: tỉ trọng ngành nông
nghiệp giảm 14,44%; tỉ trọng ngành công nghiệp tăng 13,94%; tỉ trọng ngành dịch vụ tăng 0,5%.
+ Tuy nhiên, tỉ trọng đóng góp của nông nghiệp trong tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam vẫn còn cao.
Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy cho biết sản phẩm nào sau đây của Đông Nam Bộ có tỉ trọng dưới 77,8% so với cả nước?
Ngành công nghiệp trọng điểm | Sản phẩm tiêu biểu | |
Tên sản phẩm | Tỉ trọng so với cả nước (%) | |
Khai thác nhiên liệu | Dầu thô | 100,0 |
Điện | Điện sản xuất | 47,3 |
Cơ khí - điện tử | Động cơ điêden | 77,8 |
Hóa chất | Sơn hóa học | 78,1 |
Vật liệu xây dựng | Xi măng | 17,6 |
Dệt may | Quần áo | 47,5 |
Chế biến lương thực thực phẩm | Bia | 39,8 |
A. Động cơ điêden
B. Xi măng
C. Quần áo
D. Sơn hóa học
Trả lời: Động cơ điêden là sản phẩm có tỉ trọng 77,8%
Chọn: A
Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy cho biết sản phẩm nào sau đây của Đông Nam Bộ có tỉ trọng dưới 20% so với cả nước?
Ngành công nghiệp trọng điểm | Sản phẩm tiêu biểu | |
Tên sản phẩm | Tỉ trọng so với cả nước (%) | |
Khai thác nhiên liệu | Dầu thô | 100,0 |
Điện | Điện sản xuất | 47,3 |
Cơ khí - điện tử | Động cơ điêden | 77,8 |
Hóa chất | Sơn hóa học | 78,1 |
Vật liệu xây dựng | Xi măng | 17,6 |
Dệt may | Quần áo | 47,5 |
Chế biến lương thực thực phẩm | Bia | 39,8 |
A. Điện sản xuất
B. Xi măng
C. Quần áo
D. Sơn hóa học
Trả lời: Xi măng là sản phẩm có tỉ trọng 17,6%
Chọn: B
Cho bảng số liệu sau :
Tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta (Đơn vị: tỉ đồng)
Năm |
2000 |
2005 |
Nông - lâm - ngư nghiệp |
63717,0 |
76888,0 |
Công nghiệp - xây dựng |
96913,0 |
157867,0 |
Dịch vụ |
113036,0 |
158276,0 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm
B. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng
C. Tỉ trọng của dịch vụ, công nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng
D. Tỉ trọng của công nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm
A
Trong khu vực nông - lâm - thủy sản, sự chuyển dịch cơ cấu còn chậm, chủ yếu theo sự chuyển dịch giữa hai nhóm ngành nông nghiệp và thủy sản: tỷ trọng của ngành thủy sản tăng