Khu vực nào sau đây có mật độ dân số cao nhất thế giới
A. Đông Á
B. Nam Á
C. Tây Âu
D. Bắc Mỹ
Câu 22. Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á là:
A. Đông Nam Á, Trung Á.
B. Tây Nam Á, Trung Á.
C. Bắc Á, Đông Á.
D. Đông Nam Á, Nam Á.
những khu vực đông dân trên thế giới là
a. Đông Á, Đông Nam Bra-xin b. Đông Á, Trung Á
c.Nam Á, Bắc Mĩ d. Đông Nam Á, Bắc Âu
Nam Á và Đông Nam Á là hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới nguyên nhân không phải do
A. nền kinh tế phát triển mạnh, nhiều trung tâm kinh tế lớn.
B. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo.
D. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời
Đáp án A
Nam Á và Đông Nam Á là hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới nguyên nhân do: khu vực có điều kiện tự nhiên thuận lợi (địa hình đồng bằng, đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào, khí hậu nhiệt đới ấm áp); sản xuất nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong cơ cấu kinh tế của vùng nên tập trung nhiều lao động, mặt khác đây cũng là nơi có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
=> Nhận xét B, C, D => Loại đáp án B,,C, D
- Nam Á và Đông Nam Á tập trung các nước đang phát triển, đây không phải là nguyên nhân chính tạo sức đông đảo dân cư. Do vậy nhận xét vùng có dân cư đông chủ yếu do nền kinh tế phát triển mạnh, nhiều trung tâm kinh tế lớn là không đúng
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy tính mật độ dân số các khu vực Châu Á và cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
KHU VỰC | DIỆN TÍCH (nghìn km2) | DÂN SỐ ( 2001) ( triệu người) |
Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á | 11762 4489 4495 4002 7016 | 1503 1356 519 56 286 |
Câu 2: Tính mật độ dân số các khu vực Châu Á năm 2021, Nêu nhận xét mật độ dân số
Khu vực | Diện tích (nghìn km2) | Dân số (triệu người) |
Đông Á | 11762 | 1684 |
Nam Á | 4489 | 1969 |
Đông Nam Á | 4495 | 677 |
Trung Á | 4002 | 75 |
Tây Nam Á | 7016 | 374 |
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy tính mật độ dân số các khu vực Châu Á và cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
KHU VỰC | DIỆN TÍCH (nghìn km2) | DÂN SỐ ( 2001) ( triệu người) |
Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á | 11762 4489 4495 4002 7016 | 1503 1356 519 56 286 |
Câu 2: Tính mật độ dân số các khu vực Châu Á năm 2021, Nêu nhận xét mật độ dân số
Khu vực | Diện tích (nghìn km2) | Dân số (triệu người) |
Đông Á | 11762 | 1684 |
Nam Á | 4489 | 1969 |
Đông Nam Á | 4495 | 677 |
Trung Á | 4002 | 75 |
Tây Nam Á | 7016 | 374 |
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy tính mật độ dân số các khu vực Châu Á và cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
KHU VỰC | DIỆN TÍCH (nghìn km2) | DÂN SỐ ( 2001) ( triệu người) |
Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á | 11762 4489 4495 4002 7016 | 1503 1356 519 56 286 |
tính mật độ dân số của các khu vực trên và nhận xét
Theo thống kê năm 2005, mật độ dân số khu vực Đông Nam Á là 124 người/km2, mật độ dân số thế giới là 48 người/ km2. Mật độ dân số khu vực Đông Nam Á gấp mấy lần mật độ dân số thế giới ? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)
Mật độ dân số khu vực Đông Nam Á gấp mật đọ dân số thế giới một số lần là
124 : 48 = 2 , 58 ( 3 ) ≈ 2 , 6 (lần)
Câu 11. Sông A-mua nằm ở khu vực nào của châu Á?
A. Nam Á | B. Bắc Á |
C. Tây Nam Á | D. Đông Á |
Câu 12. Năm 2002, châu lục nào có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ngang bằng với thế giới?
A. Châu Á. | B. Châu Âu |
C. Châu Phi. | D. Châu Mĩ. |
Câu 13. Khu vực Tây Nam Á nằm chủ yếu trong kiểu khí hậu nào?
A. Nhiệt đới khô. | B. Ôn đới. |
C. Cận Nhiệt. | D. Nhiệt đới gió mùa. |
Câu 14. Sông Trường Giang nằm ở khu vực nào của châu Á?
A. Bắc Á. | B. Đông Á. |
C. Nam Á. | D. Tây Nam Á. |
Câu15. Dân cư Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?
A. Phật giáo và Ấn Độ giáo. | B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. |
C. Ấn Độ giáo và Ki-tô giáo. | D. Phật giáo và Hồi giáo. |
Câu 16. Vịnh Pec-xích tiếp giáp với khu vực nào của châu Á?
A. Đông Á. | B. Đông Nam Á. |
C. Bắc Á. | D. Tây Nam Á. |
Câu 17. Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu nào?
A. Ôn đới lục địa. | B. Ôn đới hải dương. |
C. Nhiệt đới gió mùa. | D. Nhiệt đới khô. |
Câu 18. Dân cư Nam Á tập trung chủ yếu ở đâu?
A. Ven biển. | B. Đồng bằng. |
C. Miền núi. | D. Cả A và B. |
Câu 19. Quốc gia Nam Á có số dân đông nhất khu vực là:
A. Ấn Độ. | B. Việt Nam. |
C. Trung Quốc. | D. Thái Lan. |
Ri :>
Mình chỉ làm đc 7 câu thôi nhé (thông cảm:)) )
12: A
13:A
14: B
15: B
17: C
18: B
19: C
Khu vực đông dân trên thế giới là
A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Bắc Mĩ. D. Bắc Âu.
Dầu mỏ, khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây của Châu Á?
A. Bắc Á. B. Nam Á. C. Tây Nam Á. D. Đông Nam Á.
Nguồn dầu mỏ và khí đốt của châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực Tây Nam Á, phân bố chủ yếu ở đồng bằng Lưỡng Hà, các đồng bằng của bán đảo A-ráp và vùng vịnh Pec-xích.
=>đáp án C. tây nam á