Những câu hỏi liên quan
HA
Xem chi tiết
VD
22 tháng 7 2018 lúc 9:21

Lười biếng trong đọc Tiếng Anh là: lazy

Chăm chỉ trong đọc Tiếng Anh là: hard-working

học tốt!!

Bình luận (0)
PP
22 tháng 7 2018 lúc 9:19

lười biếng: lazy

chăm chỉ: hard

Bình luận (0)
NM
22 tháng 7 2018 lúc 9:20

lười biếng là lazy

chăm chỉ là hard work

chúc bạn học tốt !!!

Bình luận (0)
PM
Xem chi tiết
HD
29 tháng 11 2021 lúc 15:28

Là YOU BAKE, là COOKER , Là MICROWAVE, Là TEMPLE, Là LUNCH BOX

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NT
25 tháng 12 2021 lúc 7:27
baking machine, cooker, microwave oven, Temple, lunch box
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
HN
25 tháng 12 2021 lúc 10:26

baking machine
cooker
microwave oven
Temple
lunch box

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
TN
Xem chi tiết
VN
8 tháng 2 2022 lúc 14:42

english
math
IT (Information Technology)
PE (Physical Education)
Art
Music

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
ND
8 tháng 2 2022 lúc 14:42

- English

- Math

- Informas

- Art

- Music

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
E2
8 tháng 2 2022 lúc 14:43

Môn Tiếng Anh : English

Môn Toán : Math

Môn Tin Học : Informas.

Môn Thể dục Physical Education:

Môn Mỹ Thuật : Art

Môn Âm nhạc : music 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
TN
Xem chi tiết
LD
5 tháng 1 2022 lúc 15:44

Màu xanh dương tiếng anh là Blue

Màu xanh lá tiếng anh là Green

Màu trắng tiếng anh là White

Học tốt nha ( ^-^ )

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
LA
5 tháng 1 2022 lúc 15:46
  
Từ vựngDịch nghĩaCách đọcVí dụ
WhiteMàu trắng/waɪt/I’m not wearing white today (Hôm nay tôi không mặc áo màu trắng).
PinkMàu hồng/pɪŋk/That teddy bear is pink (Con gấu bông đó có màu hồng).
BlackMàu đen/blæk/The night sky is only black (Bầu trời đêm chỉ có một màu đen)
YellowMàu vàng/ˈjel.əʊ/Yellow is the color of sunflowers, egg yolks … (Màu vàng là màu của hoa hướng dương, lòng đỏ trứng…)
BlueMàu xanh da trời/bluː/The blue pen has fallen into a puddle

(Chiếc bút màu xanh đã bị rơi xuống vũng nước).

GreenMàu xanh lá cây/griːn/Keeping the environment green – clean – beautiful (Giữ gìn môi trường xanh- sạch- đẹp).
OrangeMàu cam/ˈɒr.ɪndʒ/The orange is orange (Quả cam có màu cam).
RedMàu đỏ/red/The red star with the yellow star is the flag of Vietnam (Cờ đỏ sao vàng là lá cờ của Việt Nam).
BrownMàu nâu/braʊn/ Her eyes are brown (Đôi mắt của cô ấy có màu nâu)
VioletMàu tím/ˈvaɪə.lət/My mother knit me a purple wool scarf

(Mẹ tôi đan cho tôi một chiếc khăn len màu tím).

PurpleMàu tím/`pə:pl/I used to purple (Tôi từng một thời thích màu tím).
GrayMàu xám/greɪ/We used gray to paint the wolf (Chúng tôi dùng màu xám để tô con chó sói).
BeigeMàu be/beɪʒ/I save money to buy a beige shirt (Tôi tiết kiệm tiền để mua chiếc áo màu be).
Dark greenXanh lá cây đậm/dɑ:k griːn/The leaves are dark green (Lá cây ấy có màu xanh lá cây đậm).
Dark blueXanh da trời đậm/dɑ:k bluː/I chose a book with a dark blue cover (Tôi chọn quyển sách có bìa màu xanh da trời đậm).
PlumMàu đỏ mận/ plʌm/Her skin suits plum (Làn da của cô ấy hợp với màu đỏ mận).
TurquoiseMàu xanh lam/ˈtərˌk(w)oiz/Blue shoes are very expensive (Đôi giày màu xanh lam rất đắt).
Bright redMàu đỏ tươi/brait red /The dress is bright red (Chiếc váy có màu đỏ tươi).
BabyMàu hồng tươi/ˈbābē/My girlfriend loves baby lipsk (Bạn gái tôi rất thích son môi màu hồng tươi).
ChlorophyllMàu xanh diệp lục/ ‘klɔrəfili /The leaves are green chlorophyll (Lá cây có màu xanh diệp lục)
CinnamonMàu nâu vàng/ ´sinəmən/I mix yellow and brown to make cinnamon (Tôi trộn màu vàng và màu nâu để tạo ra màu nâu vàng)
Light greenMàu xanh lá cây nhạt/lait griːn /We choose light green tops to make layers (Chúng tôi chọn màu xanh lá cây nhạt để làm áo lớp).
Light blueMàu xanh da trời nhạt/lait bluː/Light blue is a sad color (Màu xanh da trời nhạt là một màu buồn)
 
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NN
5 tháng 1 2022 lúc 15:46

Xanh dương là blue

Xanh lá là green

Trắng là white

Chúc em học tốt.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
LT
Xem chi tiết
NT
23 tháng 8 2023 lúc 20:50

sleep

Bình luận (0)
LB
23 tháng 8 2023 lúc 20:50

Sleep

Bình luận (0)
TT
23 tháng 8 2023 lúc 20:51

sleep

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
BY
14 tháng 11 2021 lúc 16:14

Hình như câu này mình trả lời rồi mà nhỉ?

( I will in the future/: Ai wil in đờ phui trờ )

Bình luận (3)
PP
14 tháng 11 2021 lúc 16:52

Tôi sẽ đọc trong thì hiện tại đơn là: I will read.

Mình đoán thế. >>>>>

Bình luận (0)
DH
27 tháng 12 2021 lúc 10:41

 the present simple 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
TN
Xem chi tiết
CD
19 tháng 1 2022 lúc 8:09

cake

math

english

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
DK
19 tháng 1 2022 lúc 8:10

bánh kem là cake

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
CC
19 tháng 1 2022 lúc 8:10

Cream cake

Math

English subject

HT + :)))

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
LT
Xem chi tiết
LB
16 tháng 8 2023 lúc 21:33

là password nha

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
H24
14 tháng 11 2021 lúc 16:09

i will in the future

Bình luận (0)
H24
14 tháng 11 2021 lúc 16:09

I will 

Bình luận (0)
BY
14 tháng 11 2021 lúc 16:13

I will in the future ( Ai wil in đờ phui trờ )

 

Bình luận (0)