đố các bạn sắp xếp các tứ sau thành câu có nghĩa : Thầy ; mày ; đố ;làm ; không ; nên
Sắp xếp từ sau thành các câu có ngĩa :
làm thầy nên đố mày không
Ai tìm được nhiều nhất mình sẽ comment
Đố mày nên làm thầy không
Không thssỳ đố mày làm nên
Không mày đố thầy làm nên
Thầy mày không nên làm đố
Không thầy đố mày làm nên
Không mày đố thầy làm nên
Đố mày không thầy làm nên
Đố thầy không mày làm nên
Đố thầy làm nên mày không
Đố mày làm nên thầy không
Thầy mày không nên làm đố
Không thầy mày nên làm đố
Không mày thầy nên làm đố
Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa và viết lại sang bên cạnh : 5. thank / are / you / fine / , / we -> ................................................................ 6. is / Lan / Hoa / and / am/ this / I -> ..........................................................
thank you
1 We are fine, thank you
2 I am hoa and this is Lan
5. We are fine, thank you.
6. I am Lan and this is Hoa.
trả lời
học thầy ko tày học bn
chúc bn có 1 năm học mới vui vẻ
Học thầy không tày học bạn
Sắp xếp các từ sau tạo thành câu có nghĩa:
6. Mrs/ the boy/ to/ who/ Quyen/ talking/ is?
…………......................................................
Các bạn ơi,giúp mình nhé,cảm ơn!
6. Who is the boy talking to Mrs Quyen?
Who is the boy talking to Mrs Quyen?
Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:
1.play / your / wide / Make / road / children / can’t / use / near / the
=>.................................................................
Ex2:Sắp xếp các từ sau để thành câu có nghĩa
1. do/a/what/is/does/?/he/driver/he/./a/taxi
what does he do? he is a taxi drive.
1. What does he do ?
-> He is a taxi driver.
what does he do?he is a taxi driver
Sắp xếp các từ sau thành câu hoặc câu hỏi có nghĩa:(phrasal v)
1. you / make sure / look / your / sister / after / the / at / pool.
--> .
2. line / where / we / up / to / get / do / tickets / train.
--> ?
3. close / to / were / when / down / broke / Las Vegas / we / car / the
-->
1. Make sure you look after your sister at the pool.
2. Where do we line up to get train tickets?
3. We were close to Las Vegas when the car broke down.
Cho các từ sau đây hãy sắp xếp chung thành các câu có nghĩa l, you, we, they, She, he, It, lan, am, is, are A, an, student, students ,teacher, Enrique, doctors
I am a student
You are a student
We are students
He is enrique
she is a student
Lan is a teacher
They are doctors
I am a student.
You are a teacher.
She is Lan.
He is Enrique.
They are doctors.
We are students.
Em hãy sắp xếp các từ sau thành các câu tục ngữ hay thành ngữ có ý nghĩa về lòng trung thực và sự tự trọng.
Đói, chết, sạch, hơn, sống, vinh, cho, em, nhục, rách, thơm, còn, em.
Chết vinh còn hơn sống nhục. Đói cho sạch, rách cho thơm.