Những câu hỏi liên quan
TA
Xem chi tiết
NT
27 tháng 8 2023 lúc 20:18

Go – Went – Gone: Đi
Say – Said – Said: Nói
Do – Did – Done: Làm
Get – Got – Gotten: Nhận

Bình luận (0)
VM
27 tháng 8 2023 lúc 20:19

be / was ,were / been

Bình luận (0)
NN
27 tháng 8 2023 lúc 20:21

Be: am, is, are, was, were, been.
Have: have, has, had.
Do: do, does, did.
Go: go, went, gone.
Come: come, came, come.
See: see, saw, seen.
Take: take, took, taken.
Make: make, made, made.
Give: give, gave, given.
Know: know, knew, known.

 
Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
LB
19 tháng 9 2023 lúc 18:53

\(Go\Rightarrow Went\Rightarrow Gone\): đi

\(Mouse\Rightarrow Mice\): chuột

\(Say\Rightarrow Said\): nói

\(Do\Rightarrow Did\Rightarrow Done\): làm

\(Get\Rightarrow Got\Rightarrow Gotten\): nhận

\(Know\Rightarrow Knew\Rightarrow Known\): biết

\(Find\Rightarrow Found\): tìm thấy

\(Think\Rightarrow Thought\): nghĩ

\(Man\Rightarrow Men\): đàn ông

\(Woman\Rightarrow Women\): Phụ nữ

\(Goose\Rightarrow Geese\): ngỗng

\(Ox\Rightarrow Oxen\): con bò đực

 

 

Bình luận (0)
LA
19 tháng 9 2023 lúc 19:26

Cho bn 360 :·

STT Nguyên thể Quá khứ Quá khứ phân từ  Nghĩa 
1 abide abode/abided abode/abided lưu trú, lưu lại
2 arise arose arisen phát sinh
3 awake awoke awoken đánh thức, thức
4 backslide backslid backslidden/backslid tái phạm
5 be was/were been thì, là, bị, ở
6 bear bore borne mang, chịu đựng
7 beat beat beaten/beat đánh, đập
8 become became become trở nên
9 befall befell befallen xảy đến
10 begin began begun bắt đầu
11 behold beheld beheld ngắm nhìn
12 bend bent bent bẻ cong
13 beset beset beset bao quanh
14 bespeak bespoke bespoken chứng tỏ
15 bet bet/betted bet/betted  đánh cược, cá cược
16 bid bid bid trả giá
17 bind bound bound buộc, trói
18 bite bit bitten cắn
19 bleed bled bled chảy máu
20 blow blew blown thổi
21 break broke broken đập vỡ
22 breed bred bred nuôi, dạy dỗ
23 bring brought brought mang đến
24 broadcast broadcast broadcast phát thanh
25 browbeat browbeat browbeaten/browbeat hăm dọa
26 build built built
Bình luận (0)
LA
19 tháng 9 2023 lúc 19:28

Bạn ơi động từ BQT chứ có phải danh từ chuyển sang số nhiều đâu mà mouse với mice là chuột hả bn?

Bình luận (0)
NN
Xem chi tiết
YN
4 tháng 1 2021 lúc 21:13
STTNguyên thểQúa khứQúa khứ phân từNghĩa
1buildbuiltbuiltxây dựng
2castcastcastném
3catchcaughtcaughtbắt
4choosechosechosenchọn
5findfoundfoughtchiến đấu
6flyflewflownbay
7feedfedfedcho ăn , nuôi
8fallfellfallenngã
9cutcutcutcắt
10dealdealtdealtgiao thiệp
11costcostcostcó giá là
12burstburstburst

nổ tung , vỡ òa

13bendbentbentbẻ cong
14bidbidbidtrả giá
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
1H
4 tháng 1 2021 lúc 21:21

Speak-Spoke                        Grow-grown              begin-began 

       Buy-bought                         build-built             catch-caught

Sing-Sang                          Sell-Slod                      cut-cut

See-Saw                              Do-Did                     draw-drew

become-became                   come-came

                                                                         

                           

     

 
 

 


                                                     

                                                    

                                             

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
BH
4 tháng 1 2021 lúc 21:22

drink - drank 

Buy - bought

teach - tought

Drive - drove

Build - built

break - broke

Do - did

See - saw

Sing - sang

Shoot - shot

Fly - flew 

Outsit - outsat

Lead - led

Cling - clung 

# Bạn có thể tham khảo thêm tại quyển '' 360 động từ bất quy tắc" #😀

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
LD
Xem chi tiết
CT
20 tháng 7 2018 lúc 9:49
Động từ nguyên mẫuQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
1abideabode/abidedabode / abidedlưu trú, lưu lại
2arisearosearisenphát sinh
3awakeawokeawokenđánh thức, thức
4bewas/werebeenthì, là, bị. ở
5bearborebornemang, chịu dựng
6becomebecamebecometrở nên
7befallbefellbefallenxảy đến
8beginbeganbegunbắt đầu
9beholdbeheldbeheldngắm nhìn
10bendbentbentbẻ cong
11besetbesetbesetbao quanh
12bespeakbespokebespokenchứng tỏ
13bidbidbidtrả giá
14bindboundboundbuộc, trói
15bleedbledbledchảy máu
16blowblewblownthổi
17breakbrokebrokenđập vỡ
18breedbredbrednuôi, dạy dỗ
19bringbroughtbroughtmang đến
20broadcastbroadcastbroadcastphát thanh
21buildbuiltbuiltxây dựng
22burnburnt/burnedburnt/burnedđốt, cháy
23buyboughtboughtmua
24castcastcastném, tung
25catchcaughtcaughtbắt, chụp
26chidechid/ chidedchid/ chidden/ chidedmắng chửi
27choosechosechosenchọn, lựa
28cleaveclove/ cleft/ cleavedcloven/ cleft/ cleavedchẻ, tách hai
29cleaveclavecleaveddính chặt
30comecamecomeđến, đi đến
31costcostcostcó giá là
32crowcrew/crewedcrowedgáy (gà)
33cutcutcutcắt, chặt
34dealdealtdealtgiao thiệp
35digdugdugdào
36divedove/ diveddivedlặn; lao xuống
37drewdrewdrawnvẽ; kéo
38dreamdreamt/ dreameddreamt/ dreamedmơ thấy
39drinkdrankdrunkuống
40drivedrovedrivenlái xe
41dwelldweltdwelttrú ngụ, ở
42eatateeatenăn
43fallfellfallenngã; rơi
44feedfedfedcho ăn; ăn; nuôi;
45feelfeltfeltcảm thấy
46fightfoughtfoughtchiến đấu
47findfoundfoundtìm thấy; thấy
48fleefledfledchạy trốn
49flingflungflungtung; quang
50flyflewflownbay

Hok tốt !

nha !

Bình luận (0)
DT
20 tháng 7 2018 lúc 9:49

abide,arise,awake,be,bear,become,befall,begin,behold,bend,beset,bespeak,bid,bind,bleed,blow,break,breed,

bring,broadcast,build,burn,cast,catch,chide,choose,cleave,come,cost,crow,cut,deal,dig,dive,drew,dream,

drink,drive,eat,fall,feed,feel,fight,find,flee,fling,fly,forbear,forbid,forecast,foresee,foretell,forget,forgive,get,gild,gird,give,go,grind,grow,hang,hear,heave,hide,hit,hurt,inlay,input,inset,keep,kneel,knit,know,lay,lead

Bình luận (0)
LD
20 tháng 7 2018 lúc 9:50

nhớ dịch

Bình luận (0)
NH
Xem chi tiết
CT
7 tháng 6 2018 lúc 8:50

 Bảng động từ bất quy tắc tiếng anh đầy đủ nhất

 Động từ nguyên mẫuQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
1abideabode/abidedabode / abidedlưu trú, lưu lại
2arisearosearisenphát sinh
3awakeawokeawokenđánh thức, thức
4bewas/werebeenthì, là, bị. ở
5bearborebornemang, chịu dựng
6becomebecamebecometrở nên
7befallbefellbefallenxảy đến
8beginbeganbegunbắt đầu
9beholdbeheldbeheldngắm nhìn
10bendbentbentbẻ cong
11besetbesetbesetbao quanh
12bespeakbespokebespokenchứng tỏ
13bidbidbidtrả giá
14bindboundboundbuộc, trói
15bleedbledbledchảy máu
16blowblewblownthổi
17breakbrokebrokenđập vỡ
18breedbredbrednuôi, dạy dỗ
19bringbroughtbroughtmang đến
20broadcastbroadcastbroadcastphát thanh
Bình luận (0)
HV
6 tháng 6 2018 lúc 11:45
 arisearose  
 awakeawoke  
 bewas/were  
 bearbore  
 becomebecame  
 befallbefell  
 beginbegan  
 beholdbeheld  
 bendbent  
 besetbeset  
 bespeakbespoke  
 bidbid  
 bindbound  
 bleedbled  
 blowblew  
 breakbroke  
 breedbred  
 bringbrought  
 broadcastbroadcast  
 buildbuilt  
Bình luận (0)
JH
6 tháng 6 2018 lúc 12:20

1.be     ->     was / were          11.eat -> ate

2.begin -> began                    12.fall -> fell

3.break -> broke                     13.feel -> felt

4.bring -> brought                  14.find -> found

5.build -> built                        15.fly -> flew

6.buy -> bought                      16.get -> got

7.catch -> caught                    17.give -> gave

8.come -> came                      18.go -> went 

9.do/does -> did                      19.have/has -> had

10.draw -> drew                      20.hear -> heard

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
NL
25 tháng 4 2018 lúc 15:28

moi lop 5 thoi sao ma biet -.-

Bình luận (0)
TN
Xem chi tiết

knife => knives
life => lives
wife => wives
half => halves
wolf => wolves
loaf => loaves
potato => potatoes
tomato => tomatoes
volcano => volcanoes
cactus => cacti
nucleus => nuclei
focus => foci
sheep => sheep
deer => deer
fish => fish (sometimes)
man => men
foot => feet
child => children
person => people
tooth => teeth
mouse => mice
analysis => analyses
crisis => crises
thesis => theses

    
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
TN
11 tháng 3 2020 lúc 20:44

Cám ơn bạn Tuấn Nam

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

knife => knives
life => lives
wife => wives
half => halves
wolf => wolves
loaf => loaves
potato => potatoes
tomato => tomatoes
volcano => volcanoes
cactus => cacti
nucleus => nuclei
focus => foci
sheep => sheep
deer => deer
fish => fish (sometimes)
man => men
foot => feet
child => children
person => people
tooth => teeth
mouse => mice
analysis => analyses
crisis => crises
thesis => theses

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
Xem chi tiết
H24
6 tháng 7 2018 lúc 18:36

Life -> Lives

Medium -> Media

Sheep -> Sheep

Child -> Children

Tooth -> Teeth

Foot -> Feet

Man -> Men

Mih bt mấy từ đơn giản z thui thông cảm @@

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
GG
6 tháng 7 2018 lúc 20:57

Trả lời

knife ~ knives
life ~ lives
wife ~ wives
half ~ halves
wolf ~ wolves
loaf ~ loaves
potato ~ potatoes
tomato ~ tomatoes
volcano ~ volcanoes
cactus ~ cacti
nucleus ~ nuclei
focus ~ foci
sheep ~ sheep
deer ~ deer
fish ~ fish (sometimes)
man ~ men
foot ~ feet
child ~ children
person ~ people
tooth ~ teeth

~ Hok Tốt ~

Bình luận (0)
BV
6 tháng 7 2018 lúc 20:58

1 số chuyển đổi từ danh từ - danh từ bất quy tắc là

knife ~ knives
life ~ lives
wife ~ wives
half ~ halves
wolf ~ wolves
loaf ~ loaves
potato ~ potatoes
tomato ~ tomatoes
volcano ~ volcanoes
cactus ~ cacti
nucleus ~ nuclei
focus ~ foci
sheep ~ sheep
deer ~ deer
fish ~ fish (sometimes)
man ~ men
foot ~ feet
child ~ children
person ~ people
tooth ~ teeth
mouse ~ mice
analysis ~ analyses
crisis ~ crises
thesis ~ theses

Bình luận (0)
PT
6 tháng 7 2018 lúc 21:17

Có 3 loại danh từ bất quy tắc mà bạn cần lưu ý như sau:

1. Danh từ không đếm được có đuôi "s", "es"

Đây là những danh từ không đếm được nhưng lại có chữ cái tận cùng là "s", "es" khiến nhiều người nhầm lẫn là danh từ đếm được số nhiều. Bạn chỉ cần dịch những từ này để hiểu nghĩa và xác định được động từ cần chia là "is".

Ví dụ: - "news" (tin tức) -"Mathemas" (toán học)

Những từ này bản chất là không đếm được nên đi cùng "is" hoặc động từ có thêm "s". 

Ví dụ:

- The news that Dan had ​resigned is surprising. (Tin Dan nghỉ việc thật gây bất ngờ)

- Mathemas is my major. (Chuyên ngành của tôi là toán học)

- Statiss is an important subject relevant to various fields. (Thống kê là bộ môn quan trọng liên quan đến nhiều lĩnh vực) 

2. Danh từ đếm được số nhiều không có đuôi "s", "es"

Đây là những danh từ bất quy tắc, khi chuyển thành số nhiều lại "biến" thành một từ khác, không có đuôi "s", "es" nhưng là danh từ số nhiều. Vì vậy, những từ này đi với "are".

Ví dụ: - “children” (những đứa trẻ)

- "mice” (những con chuột)

- “feet” (những bàn chân)

-“ men/ women” (nhiều người đàn ông, phụ nữ)

Những từ này thường đi cùng với danh từ số nhiều. 

Ví dụ:

- Sheep are white. (Những con cừu có màu trắng)

- My feet are killing me! I've been walking around town all day. (Chân tôi đau đến chết mất! Tôi đã đi bộ cả ngày rồi) 

3. Danh từ có thể đếm được lẫn không đếm được

"Fish" (con cá), "sheep" (con cừu), deer (con hươu)… luôn được để nguyên dù bạn muốn diễn tả một con cá, một con cừu hay nhiều con cá, nhiều con cừu. Vì vậy, tùy thuộc ngữ cảnh bạn đang muốn nói đến một con hai nhiều sự vật thì danh từ sử dụng là "is" hoặc "are". 

Ví dụ:

- This fish is so cute. (Con cá này thật dễ thương)

- Those fish are very colorful. (Những con cá này thật nhiều màu sắc)

- Look! That sheep is so fat! (Nhìn kìa! Con cừu kia béo thật)

Bình luận (0)

Công ty cổ phần BINGGROUP © 2014 - 2025
Liên hệ: Hà Đức Thọ - Hotline: 0986 557 525 - Email: a@olm.vn hoặc hdtho@hoc24.vn