Tìm x, y, z ∈ N* biết y chẵn ≤ 2x + 2 và phân tử khối CxHyOz = 60.
- Hóa 8 -
Chất X có công thức phân tử CxHyOz. Cho X tác dụng với NaOH thu được Y và Z. Biết Z không tác dụng được với Na và có sơ đồ chuyển hóa sau:
Z → xt , t o + O 2 T → NaOH Y → CaO , t o + NaOH ankan đơn giản nhất
Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong X là
A. 55,81%.
B. 48,65%.
C. 40,00%.
D. 54,55%.
Đáp án A
Ankan đơn giản nhất là CH4
Y + NaOH
→
CaO
,
t
o
CH4
Vậy Y là CH3COONa
T + NaOH → CH3COONa (Y). Vậy T là CH3COOH.
Z + O2
→
xt
,
t
o
CH3COOH (T).
Mà Z không tác dụng với Na → Z là CH3CHO.
X + NaOH → CH3COONa (Y) + CH3CHO (Z)
Vậy X là CH3COOCH=CH2
Chất X có công thức phân tử C x H y O z . Cho X tác dụng với NaOH thu được Y và Z. Biết Z không tác dụng được với Na và có sơ đồ chuyển hóa sau: Z → x t , t ° + O 2 T → + N a O H Y → C a O , t ° + N a O H a n k a n đ ơ n g i ả n n h ấ t . Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong X là
A. 55,81%.
B. 48,65%.
C. 40,00%.
D. 54,55%.
tìm x,y thuộc Z ,biêt: (2x-1).(2x+1)=-35
tìm c,y thuộc Z , biết: (x+1)^2 + (y+1)^2 + (x-y)^2 =2
tìm x,y thuộc Z, biết: (x^2-8).(x^2-15)<0
tìm x,y thuộc Z biết: x=6.y và|x|-|y|=60
tìm a,b thuộc Z biết: |a|+|b|<2
Trong hợp chất CxHyOz thì y luôn luôn chẵn và y ≤ 2x+2 là do:
A. a ≥ 0 (a là tổng số liên kết π và vòng trong phân tử).
B. z ≥ 0 (mỗi nguyên tử oxi tạo được 2 liên kết).
C. mỗi nguyên tử cacbon chỉ tạo được 4 liên kết.
D. cacbon và oxi đều có hóa trị là những số chẵn.
Bài 1 Một hợp chất tạo bởi ba nguyên tố X Y Z . Kết quả phân tích cho biết X chiếm 57.5 % Y chiếm 40% Z chiếm 2.5 % . Biết rằng phân tử gồm ba nguyên tử liên kết với nhau
a, Hãy biện luận để tìm tên , nguyên tử khối và kí hiệu hóa học của mỗi nguyên tố
B, Tính phân tử khối của hợp chất
Amin X có phân tử khối nhỏ hơn 60. Trong phân tử X nitơ chiếm 23,73% về khối lượng. Cho X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm K N O 2 và HCl thu được ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn Y thu được anđehit Z. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tách nước Y chỉ thu được một anken duy nhất.
B. Trong phân tử X chỉ gồm toàn liên kết đơn.
C. Tên thay thế của Y là propan-2-ol.
D. Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh.
Đặt CTPT của amin X là C x H y N t , theo giả thiết ta có :
14 t 12 x + y = 23 , 73 100 − 23 , 73 ⇒ 12 x + y = 45 t ⇒ x = 3 y = 9 t = 1
Vậy CTPT của amin X là C 3 H 9 N . Theo giả thiết X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm K N O 2 và HCl thu được ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn Y thu được xeton Z suy ra X là C H 3 C H 2 C H 2 N H 2 .
Sơ đồ phản ứng:
C H 3 C H 2 C H 2 N H 2 → K N O 2 + H C l C H 3 C H 2 C H 2 O H → O , t ° C H 3 C H 2 C H O
Y là propan-1-ol => C sai
Đáp án cần chọn là: C
viết công thức hóa học trong các trường hợp saua)phân tử X có phân tử khối 80 và được tạo nên từ 2 nguyên tố Cu và Ob)phân tử Y có phân tử khối bằng phan tử khối của X, Y được tạo nên từ 2 nguyên tố S, Oc)phân tử Z có phân tử khối bằng 1,225 phân tử khối của X,Z được tạo nên từ những nguyên tố H, S, O trong đó số nguyên tử của H gấp đôi số nguyên tử của S và số nguyên tử O gấp đôi số nguyên tử H
than khsaor
Viết công thức hóa học trong các trường hợp sau a) phân tử X có có phân tử khối là 80 và được tạo nên từ hai nguyên tố Cu và O b) phân tử Y có phân tử khối bằn
a) CuO
b) SO3
c)
\(M_Z = 1,225M_X = 1,225.80 = 98\)
Z : H2SO4
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là CxHyOz. Khối lượng phân tử của X là 60 đvC. Có bao nhiêu công thức phân tử phù hợp với X
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Đốt cháy 1 hợp chất hữu cơ có dạng CxHy hoặc CxHyOz thu đc CO2 và nước . Biết 1 phân tử y nặng = 1 phân tử CO2 và trong y luôn có y<=2x+2 . Xác định CTHH của y