Tìm hai số tự nhiên m và n (14<m<n) chúng có tích bằng 4116. Biết rằng ƯCLN của chúng là 14
Tìm hai số tự nhiên m và n (14 < m <n) có tích bằng 5488, biết rằng ƯCLN của chúng bằng 14.
Vì \(ƯCLN\left(m,n\right)=14\)nên ta đặt \(m=14a,n=14b\)\(1< a< b,\left(a,b\right)=1\).
\(mn=14a.14b=196ab=5488\Leftrightarrow ab=28\)
mà \(1< a< b,\left(a,b\right)=1\)nên ta có:
\(\hept{\begin{cases}a=4\\b=7\end{cases}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}m=56\\n=98\end{cases}}\)
Help meeeeeeeeee
1. Một phép chia có số bị chia bằng 3193. Tìm số chia và thương của phép chia đó, biết rằng số chia có hai chữ số.
2. Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 600.
3. Tìm số tự nhiên n, sao cho: n + 5 chia hết cho n + 1
4. Tìm số tự nhiên n biết rằng: 1 + 2 + 3 + ... + n = 820
:D chỉ biết câu 3
3. Tìm số tự nhiên n, sao cho: n + 5 chia hết cho n + 1
n+5 ⋮ n + 1 => n + 1 + 4 ⋮ n + 1
Mà n+4 ⋮ n+4 => 4 cũng ⋮ n+1
=> n+1 ∈ Ư(4) = { 1; -1; 2; -2; 4; -4 }
Lập bảng
n+1 | 1 | -1 | 2 | -2 | 4 | -4 |
n | 0 | -2 (loại*) | 1 | -3 (loại*) | 3 | -5 (loại*) |
Vậy n ϵ {0; 1; 3}
*loại vì đề bài yêu cầu STN
Tìm hai số tự nhiên m và n (14 < m <n) có tích bằng 4116, biết rằng ƯCLN của chúng bằng 1414.
Tìm hai số tự nhiên liên tiếp m và n biết: m < 15,1354 < n
A. m = 14; n = 17 B. m = 15; n = 16
C. m = 13; n = 16 D. m = 12; n = 18
Nhanh nhanh giúp mình nhé
Tìm hai số tự nhiên liên tiếp m và n biết: m < 15,1354 < n
A. m = 14; n = 17 B. m = 15; n = 16
C. m = 13; n = 16 D. m = 12; n = 18
HT
Tìm số tự nhiên m,biết khi chia m cho 113 thì được thương là 5 và số dư là 12
Tìm số tự nhiên n,biết khi chia n cho 14 thì được thương là 5 và số dư là 13
Tìm số tự nhiên a,biết khi chia 58 cho a thì được thương là 4 và số dư là 2
A)Tìm số tự nhiên n, để 5.n không là hợp số.
B) Tích của hai số tự nhiên m và n là 30. Tìm m và n biết 2m > n
tìm số tự nhiên a biết khi chia a cho 4 thì được thương là 14 và có số dư là 12
tìm số tự nhiên m , biết khi chia m cho 13 thì được thương là 4 và số dư là 12
tim so tu nhien n , biet khi chia n cho 14 thi duoc thuong la 5 va so du la 13
a)tìm số tự nhiên a biết khi chia a cho 4 thì được thương là 14 và có số dư là 12
=> a = 4 x 14 +12 = 68
b)tìm số tự nhiên m , biết khi chia m cho 13 thì được thương là 4 và số dư là 12
=> m = 13 x 4 +12 = 64
c)tìm số tự nhiên n , biết khi chia n cho 14 thì được thương là 5 và số dư là 13
=> n = 14 x 5 + 13 = 83
a, Vì a chia 4 được thương là 14 dư 12
Nên : a = 4 x 14 + 12
= 68
b, Vì m chia 13 được thương là 4 và dư 12
Nên : m = 13 x 4 + 12
= 64
c, Vì n chia 14 được thương là 5 dư 13
Nên : n = 14 x 5 + 13
= 83
Tìm các số tự nhiên m, n biết : 3/m-5/n=14/72, với m nhỏ hơn n và tất cả nhỏ hơn 10 nhưng m×n=36.
m = 4
n = 9
\(\frac{3}{4}\frac{-}{-}\frac{5}{9}=\frac{7}{36}=\frac{14}{72}\)
Tìm hai số tự nhiên m và n (13 < m < n) có tích bằng 2535, biết rằng ƯCLN của chúng bằng 13.Tìm hai số tự nhiên m và n (13 < m < n) có tích bằng 2535, biết rằng ƯCLN của chúng bằng 13.
Đặt \(m=13a,n=13b\)khi đó \(\left(a,b\right)=1,1< a< b\).
\(mn=13a.13b=169ab=2535\Leftrightarrow ab=15=1.15=3.5\)
Vì \(1< a< b,\left(a,b\right)=1\)nên ta chỉ có trường hợp:
\(\hept{\begin{cases}a=3\\b=5\end{cases}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}b=3.13=39\\b=5.13=65\end{cases}}\)