muối ăn là chất rắn dễ tan trong nước là tính chất hóa học hay tính chất vật lý
Phát biểu nào sai trong các phát biểu dưới đây? *
A. Muối hoà tan trong nước là tính chất vật lý của muối
B. Đường cháy thành than là tính chất vật lý của đường
C. Đường cháy thành than là tính chất hoá học của đường
D. Dầu ăn nhẹ hơn nước và không tan trong nước
khi Cho 3,1 gam NaO vào 50 gam nước trong quá trình đó là hiện tượng vật lý hay hóa học có phản ứng hóa học xảy ra không?chất tan trong dung dịch thu được Có phải NaOH hay không?Hay là chất nào khác? -tính khối lượng dung dịch - từ nồng độ phần trăm của dung dịch thu được
Na2O+H2O->2NaOH (hiện tg hóa học )
0,05---------------0,1 mol
n Na2O=0,05 mol
=>dd chưa NaOH
=>C%=\(\dfrac{0,1.40}{3,1+50}\).100=7,53%
có xảy ra hiện tượng hóa học : Na2O tan trong nước
ct : Na2O
mdd = 3,1+50 = 53,1(g)
\(C\%=\dfrac{3,1}{53,1}.100\%=5,838\%\)
than cháy tạo thành carbon dioxide và hơi nước là tính chất vật lý hay tính chất hóa học
nước sôi 100 độ c và nóng chảy ở 0 độ c là tính chất vật lý hay tính chất hóa học
Cho các tính chất sau:
(1) Chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao;
(2) Dẫn điện khi trong dung dịch hoặc ở trạng thái nóng chảy;
(3) Dễ hòa tan trong nước;
(4) Dễ hóa lỏng và dễ bay hơi;
Số tính chất đặc trưng cho hợp chất ion là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Các tính chất (1), (2), (3) là của hợp chất ion.
Tính chất (4) là của hợp chất cộng hóa trị.
Đáp án D
Cho các tính chất sau:
(1) Chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao;
(2) Dẫn điện khi trong dung dịch hoặc hoặc ở trạng thái nóng chảy;
(3) Dễ hòa tan trong nước;
(4) Dễ hóa lỏng và dễ bay hơi;
Số tính chất đặc trưng cho hợp chất ion là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Đáp án D
Các tính chất (1), (2), (3) là của hợp chất ion.
Tính chất (4) là của hợp chất cộng hóa trị.
Cho các nhận xét sau:
Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay là triaxyl glixerol. Mỡ động vật, dầu thực vật tan nhiều trong benzen, hexan, clorofom. Chất giặt rửa tổng hợp là muối natri của axit cacboxylic nhưng có tính năng giặt rửa như xà phòng. Chất giặt rửa tổng hợp có thể giặt rửa cả trong nước cứng. Các muối panmitat hay stearat của các kim loại hóa trị (II) thường khó tan trong nước.Số nhận xét đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Giải thích:
Các nhận xét đúng là: 1, 2, 4, 5
3 sai vì Chất giặt rửa tổng hợp không nhất thiết phải là muối natri của axit cacboxylic nhưng có tính năng giặt rửa như xà phòng
=> có 4 đáp án đúng
Đáp án D
Em hãy cho biết:
Đâu là tính chất vật lý, đâu là tính chất hóa học?
a) Đường tan vào nước
b) Nước hóa hơi
c) Nến cháy thành khí carbon dioxide và hới nước
Giúp mik vs ạ
a) T/C hóa học
b) T/C vật lí
c) T/C hóa học
Đâu là tính chất vật lý, đâu là tính chất hóa học?
a) Đường tan vào nước : Hóa học
b) Nước hóa hơi : Vật lý
c) Nến cháy thành khí carbon dioxide và hới nước : Hóa học
Đâu là tính chất vật lý, đâu là tính chất hóa học?
a) Đường tan vào nước \(\rightarrow\) Tính chất hóa học
b) Nước hóa hơi \(\rightarrow\) Tính chất vật lý
c) Nến cháy thành khí carbon dioxide và hơi nước \(\rightarrow\) Tính chất hóa học
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Dựa vào tính chất nào để tách riêng từng chất từ hỗn hợp cát và muối ăn ?
A. Nhiệt độ sôi B. Tính tan trong nước C.Tính cháy được D.Khối lượng riêng
Câu 2: Nguyên tố hóa học là :
A.tập hợp các nguyên tử cùng loại, có cùng nguyên tử khối .
B. tập hợp các nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân .
C.tập hợp các nguyên tử cùng loại, có cùng số notron trong hạt nhân .
D.tập hợp các nguyên tử cùng loại, có cùng kí hiệu hóa học .
Câu 3: Câu nào sai trong số các câu sau .
A.Không dùng hóa chất đựng trong lọ mất nhãn.
B.Không được dùng tay trực tiếp cầm hóa chất.
C. Không được dùng mũi để ngửi trực tiếp hóa chất.
D.Hóa chất dùng xong , nếu còn thừa đổ trở lại bình chứa.
Câu 4: Nguyên tử là :
A.hạt tạo nên phân tử B.hạt không bị chia nhỏ trong phản ứng hóa học
C.hạt vô cùng nhỏ,mang điện tích dượng . D. hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện .
Câu 5: Biết rằng bốn nguyên tử Magie nặng bằng ba nguyên tử nguyên tố X.Vậy nguyên tố X là:
A. lưu huỳnh B.oxi C.nito D. photpho
(Biết : Mg = 24 ; S = 32 ; O = 16 ; N = 14 ; P = 31)
Câu 6: Công thức hóa học của một số chất như sau :
Khí Oxi (O2); Brom (Br2) ;Magie Oxit (MgO) ;Kẽm (Zn) , Natri hidroxit (NaOH)
Trong số các chất trên có mấy đơn chất , mấy hợp chất ?
A. 2 đơn chất và 3 hợp chất . B. 1 đơn chất và 4 hợp chất .
C. 4 đơn chất và 1 hợp chất . D.3 đơn chất và 2 hợp chất .
Câu 7:Trong các dãy công thức hóa học sau, dãy nào hoàn toàn là công thức hóa học của hợp chất ?
A. H2O,O2, NaOH B. Na2O,KOH, NaCl
C.Cu, Br2, H2 D. Cl2, CaO, N2
Câu8: Các cách viết : 3O2, 2O, 7H2O lần lượt có nghĩa :
A.ba nguyên tử Oxi , hai nguyên tử Oxi, bảy phân tử nước .
B. ba phân tử Oxi , hai nguyên tử Oxi, bảy phân tử nước.
C. ba phân tửOxi , hai nguyên tử Oxi, bảy phân tử hidro và Oxi .
D. ba phân tử Oxi , hai phân tử Oxi, bảy phân tử nước.
Câu 9:Công thức hóa học dùng để biểu diễn :
A. nguyên tố hóa học B.chất C. nguyên tử D.vật thể
Câu 10:Cho các đơn chất sau : lưu huỳnh, khí hidro, khí oxi, nhôm, photpho . Công thức hóa học phù hợp với các chất trên lần lượt là :
A. S,H2,O2,Al ,P2 B. S ,H2 ,O2 ,Al ,P
C. S ,H2 ,O ,Al ,P D. S ,H ,O2 ,Al ,P
II. Tự luận:
Câu 1:
a. Vẽ cấu tạo nguyên tử của các nguyên tố sau: Liti; Nitơ; Magie; Photpho
b. Hoàn thành bảng sau:
Nguyên tử | Liti | Nitơ | Magie | Photpho |
Số proton |
|
|
|
|
Số electron |
|
|
|
|
Số lớp electron |
|
|
|
|
Số electron lớp ngoài cùng |
|
|
|
|
Câu 2: Phân tử khí A gồm 1 nguyên tử X và 3 nguyên tở nguyên tố Oxi. Hãy tìm công thức của A biết phân tử khối của khí A năng hơn phân tử khí Hiđro 40 lần?
Câu 3:Tìm phân tử khối của các chất sau:
a. Al(NO3)3
b. H3PO4
c. N2O5
d. Fe2(SO4)3
Câu 4:Tìm hóa trị của các nguyên tố sau:
a. S trong SO2
b. Fe trong FeO
c. P trong PH3
trắc nghiệm
câu 1: B
câu 2: B
câu 3: D
câu 4: D
câu 5: A
câu 6: D
câu 7: B
câu 8: B
câu 9: B
câu 10: A
tự luận
câu 1: bạn tự làm nha :D, cái này có thể tham khảo trên mạng
câu 2:
biết \(PTK_{H_2}=2.1=2\left(đvC\right)\)
vậy \(PTK_A=2.40=80\left(đvC\right)\)
gọi CTHH của A là \(XO_3\)
ta có:
\(1X+3O=80\)
\(X+3.16=80\)
\(X+48=80\)
\(X=80-48=32\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow X\) là lưu huỳnh\(\left(S\right)\)
\(\Rightarrow CTHH:SO_3\)
tự luận
câu 3:
a. \(PTK=1.27+\left(1.14+3.16\right).3=213\left(đvC\right)\)
b. \(PTK=3.1+1.31+4.16=98\left(đvC\right)\)
c. \(PTK=2.14+5.16=108\left(đvC\right)\)
d. \(PTK=2.56+\left(1.32+4.16\right).3=400\left(đvC\right)\)
câu 4:
a. S hóa trị IV
b. Fe hóa trị II
c. P hóa trị III