1. Look picture and write (nhìn tranh và viết) (0.5điểm)
Exercise 3. Look at the picture. Read the sentences and write the names of the students in the picture.
(Nhìn vào tranh. Đọc các câu và viết tên của học sinh trong tranh.)
John is wearing glasses. (John đang đeo kính.)
Emma is chatting to Dan. (Emma đang trò chuyện với Dan.)
Joe is between Dan and Sally. (Joe đang ở giữa Dan và Sally.)
Dan is sitting under the clock. (Dan đang ngồi dưới đồng hồ.)
There aren't any books on Becky's desk. (Không có quyển sách nào trên bàn của Becky.)
1. Becky
2. John
3. Sally
4. Joe
5. Dan
6. Emma
Look and write. (Nhìn tranh và viết)
1. I'd like to be a teacher.
2. She'd like to be a doctor.
3. They'd like to be architects.
1. Work in pairs. Look at the picture and answer the questions.
(Làm việc theo cặp. Nhìn bức tranh và trả lời các câu hỏi.)
1. What is each person in the picture doing?
(Mỗi người trong bức tranh đang làm gì?)
2. Do you think that they are happy? Why or why not?
(Em có nghĩ rằng họ đang hạnh phú không? Tại sao hoặc tại sao không?)
1. The mother is cooking.
The dad is preparing the food.
The son is vacuuming.
The daughter is washing the tomatoes.
2. I think that they are happy because they are smiling.
1 .
The mother is cooking .
The daught is washing tomatoes .
The son is cleaning the kitchen.
The father is broughting the food to the table .
2 .
They are happy because they know how to care and help each other.
5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
- Sea, sea
- Sail, sail
- Sand, sand
5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
- square
- Quiz, quiz
- Question, question
5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
- Village, village
- Volleyball, volleyball
- Van, van
5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
- Pizza, pizza
- Popcorn, popcorn
- Pasta, pasta
5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
- road (con đường)
- river (dòng sông)
- rainbow (cầu vồng)
5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
- Jelly, jelly
- Juice, juice
- Jam, jam