. Một bản đồ có tỉ lệ 1:300.000; Khoảng cách AB đo được trên thực địa là 9cm, hỏi khoảng cách AB trên bản đồ là bao nhiêu giúp em
Tỉ lệ bản đồ 1:300.000 có nghĩa là:
A. 1 cm trên bản đồ bằng 30 km trên thực địa.
B. 1 cm Irên bản đồ bằng 300 m trên thực địa.
C. 1 cm trên bản đồ hằng 30 m trên thực địa.
D. 1 cm trên hản đồ bằng 3 km trên thực địa.
Tỉ lệ bản đồ 1:300.000 có nghĩa là 1 cm trên bản đồ bằng 300.000 (cm) = 3km trên thực địa.
Chọn: D.
Bài 1. Một bản đồ có tỉ lệ 1:300.000; Khoảng cách AB đo được trên thực địa là 9cm, hỏi khoảng cách AB trên bản đồ là bao nhiêu?
Bài 2. Một bản đồ có tỉ lệ 1:3.000.000; khoảng cách AB trên bản đồ là 2cm, hỏi khoảng cách AB trên thực địa là bao nhiêu?
Bài 3. Khoảng cách AB đo được trên bản đồ là 2,5cm; Khỏang cách AB tương ứng trên thực địa là 5.000.000. Hỏi tỉ lệ bản đồ là bao nhiêu?
Bài 4: Cho biết ở kinh tuyến số 1100Đ ,1100T, 1250T, 1750Đ thuộc múi giờ số mấy?
Bài 5: Căn cứ vào bản đồ các múi giờ , hãy tính giờ và ngày ở Việt Nam, biết rằng ở thời điểm đó giờ GMT đang là 24h, ngày 30 tháng 11?
Bài 6: Dựa vào bản đồ thế giới, tính xem giờ ở London, Tokyo, khi ở Hà Nội lúc 11h trưa ngày 1/1/2010?
Bài 7: Một chiếc máy bay cất cánh tại sân bay Tân Sơn Nhất lúc 6h chiều ngày 1/5/2008 đến Luân Đôn sau 12h bay, máy bay hạ cánh. Tính giờ máy bay hạ cánh tại Luân Đôn thì tương ứng là mấy giờ, ngày nào tại các địa điểm sau:
Vị trí Tokyo New Deli Xitni Washington LotAngiolet
Kinh độ 1350Đ 750Đ 1500Đ 750Đ 1200T
Giờ
Ngày, tháng
Bài 1: Một bản đồ có tỉ lệ 1:300.000; Khoảng cách AB đo được trên thực địa là 9 cm, hỏi khoảng cách AB trên thực địa là bao nhiêu?
là:9x300000=2700000
Giúp em với ạ!
5cm X 5000 = 25000 cm = 0,25 km.
Nếu tỉ lệ bản đồ 1: 2000 thì 5 cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách thực địa là:5cm X 2000 = 10000 cm = 0,1 km.
Một bản đồ có ghi tỉ lệ bản đồ là 1: 600.000 có nghĩa là 1 cm trên bản đồ tương ứng với:
Tỉ lệ bản đồ 1 : 600 000 có nghĩa là 1 cm trên bản đồ bằng 6 km trên thực địa.
Một bản đồ có ghi tỉ lệ bản đồ là 1: 600.000 có nghĩa là 1 cm trên bản đồ tương ứng với:
Cho biết bản đồ A có tỉ lệ: 1 : 500.000, bản đồ B có tỉ lệ 1 : 2000.0000. So sánh tỉ lệ và mức độ thể hiện các đối tượng địa lí giữa bản đồ A với bản đồ B ?
A. Bản đồ A có tỉ lệ bé hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện ít hơn.
B. Bản đồ A có tỉ lệ lớn hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện ít hơn.
C. Bản đồ A có tỉ lệ bé hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện chi tiết hơn.
D. Bản đồ A có tỉ lệ lớn hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện chi tiết hơn.
- Cùng tử số là 1, mẫu số càng lớn tỉ lệ càng nhỏ => 1: 500.000 > 1 : 2000.0000 (so sánh mẫu số: 2000.000 < 500.000)
=> Bản đồ A có tỉ lệ lớn hơn bản đồ B
- Biết bản đồ có tỉ lệ càng lớn mức độ chi tiết của đối tượng địa lí càng cao nên bản đồ A có tỉ lệ lớn hơn bản đồ B và các đối tượng địa lí được biểu hiện chi tiết hơn bản đồ B.
Đáp án: D
Có một quãng đường vẽ trên bản đồ với tỉ lệ 1/8000 thì độ dài bằng 12 cm. Hỏi nếu vẽ đoạn đường đó trên một bản đồ khác với tỉ lệ 1/20000 thì độ dài trên bản đồ là bao nhiêu?
Độ dài thực sự của quãng đường là:
12 × 8000 = 96000 (cm)
96000 cm =960000 mm
Nếu vẽ với tỉ lệ 1/20000 thì độ dài trên bản đồ sẽ là:
960000 : 20000 = 48 (mm)
Đáp số: 48 mm.
Bài 1. Một bản đồ có tỉ lệ 1:300.000; Khoảng cách AB đo được trên thực địa là 9cm, hỏi khoảng cách AB trên bản đồ là bao nhiêu?
Bài 2. Một bản đồ có tỉ lệ 1:3.000.000; khoảng cách AB trên bản đồ là 2cm, hỏi khoảng cách AB trên thực địa là bao nhiêu?
Bài 3. Khoảng cách AB đo được trên bản đồ là 2,5cm; Khỏang cách AB tương ứng trên thực địa là 5.000.000. Hỏi tỉ lệ bản đồ là bao nhiêu?
Bài 4: Cho biết ở kinh tuyến số 1100Đ ,1100T, 1250T, 1750Đ thuộc múi giờ số mấy?
Bài 5: Căn cứ vào bản đồ các múi giờ , hãy tính giờ và ngày ở Việt Nam, biết rằng ở thời điểm đó giờ GMT đang là 24h, ngày 30 tháng 11?
Bài 6: Dựa vào bản đồ thế giới, tính xem giờ ở London, Tokyo, khi ở Hà Nội lúc 11h trưa ngày 1/1/2010?
Bài 7: Một chiếc máy bay cất cánh tại sân bay Tân Sơn Nhất lúc 6h chiều ngày 1/5/2008 đến Luân Đôn sau 12h bay, máy bay hạ cánh. Tính giờ máy bay hạ cánh tại Luân Đôn thì tương ứng là mấy giờ, ngày nào tại các địa điểm sau:
Vị trí Tokyo New Deli Xitni Washington LotAngiolet
Kinh độ 1350Đ 750Đ 1500Đ 750Đ 1200T
Giờ
Ngày, tháng