Mới Tinh,Sáng Tươi,Sáng Sủa,Đẹp Đẽ,Đẹp Tươi là từ ghép hay láy ạ
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
Từ láy: tươi tắn, xinh xắn, xinh xẻo
Từ ghép: Còn lại
Từ ghép : tươi đẹp , tươi cười, xinh đẹp, xinh tươi
Từ láy : tươi tốt, tươi tắn, xinh xắn, xin xẻo
Xếp các từ dưới đây vào bảng:
tươi đẹp,tươi tốt, tươi tắn,tươi tỉnh, tươi cười,xinh xắn,xinh đẹp,xinh xẻo,xinh xing, xinh tươi
Từ ghép:
Từ láy:
- Từ ghép: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tỉnh, tươi cười, xinh đẹp, xinh tươi
- Từ láy: xinh xắn, xinh xinh, xinh xẻo, tươi tắn
4. Xếp những từ sau vào chỗ trống thích hợp ở các ô trong bảng:
nhỏ, bé , nhỏ bé, nhỏ nhắn, nhỏ nhen, đẹp, tươi, đẹp tươi, đẹp đẽ, đẹp xinh, đèm đẹp, vui, mừng, vui chơi, vui thích, vui vẻ, vui vầy
Từ đơn | Từ phức | Từ phức |
giúp mik mik dang gấp | Từ ghép | Từ láy |
Từ đơn: nhỏ, bé, đẹp, tươi, vui, mừng.
Từ phức:
+ Từ ghép: nhỏ bé, nhỏ nhẹ, đẹp tươi, đẹp đẽ, đẹp xinh, vui chơi, vui thích
+ Từ láy: nhỏ nhắn, nhỏ nhen, đèm đẹp, vui vẻ, vui vầy
Bài 2: Chuột vàng tài ba
Đề 1
xinh xẵn |
| Đồng nghĩa với “đẹp”: |
nhiệt huyết |
| |
say sưa |
| |
sáng dạ |
| |
sáng suốt |
| Đồng nghĩa với “ham mê”: |
đẹp đẽ |
| |
vui vẻ |
| |
tươi đẹp |
| |
cao thượng |
| |
nhanh trí |
| Đồng nghĩa với “thông minh”: |
say đắm |
| |
miệt mài |
| |
nhân hậu |
|
Tham khảo thử đúng không mn:
- Đồng nghĩa với “đẹp”: xinh xắn, đẹp đẽ
- Đồng nghĩa với “ham mê” : nhiệt huyết
- Đồng nghĩa với “thông minh”: sáng dạ, sáng suốt, nhanh trí
Bn nào mún kiểm điểm thì nhanh nha >-<
Từ nào là từ ghép ? Từ nào là từ láy?
vui vẻ, vui chơi, vui vầy, vui mắt,vui vui,vui mừng, vui tai, vui tính, vui tươi, vui sướng, đẹp đẽ,đẹp mắt, đẹp trai, đèm đẹp, đẹp lão, đẹp đôi, đẹp trời, nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhen, nhỏ nhẻ ,nhỏ bé, nhỏ con, nho nhỏ, nhỏ nhặt.
Từ láy: vui vẻ, vui vui, đẹp đẽ, đèm đẹp
Từ ghép: vui chơi, vui chân, vui mắt, vui lòng, vui miệng, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui tai, vui tính, vui tươi, đẹp mắt, đẹp mắt, đẹp lòng, đẹp trai, đẹp lão, đẹp trời, đẹp đôi.
~ học tốt nha ~
Phân loại những từ sau để viết vào cột cho phù hợp:
Săn bắn, muông thú, mưa gió, đu đủ, chôm chôm , tươi tắn, tươi tỉnh, tốt đẹp, đẹp đẽ, đền đáp, tròn xoe, xinh xẻo, phẳng lặng, nhanh nhạy.
Từ láy | Từ ghép |
|
Từ láy: đu đủ, chôm chôm, tươi tắn, đẹp đẽ, đền đáp, tròn xoe, xinh xẻo, phẳng lặng, nhanh nhạy.
Từ ghép: săn bắn, muông thú, mưa gió, tươi tỉnh, tốt đẹp.
từ nào sau đây là từ láy
đi đứng . mặt mũi . mênh mông. đẹp đẽ . chùa chiền . chông chênh . lênh khênh . tươi tốt . hồng hào .lo lắng.
mênh mông, đẹp đẽ, chùa chiền, chông chênh, lênh khênh, hồng hào, lo lắng
Từ "trang nhã" trong câu " Sự thưởng thức của các bà sẽ được trang nhã và đẹp đẽ hơn, và cái vui cũng sẽ tươi sáng hơn nhiều lắm" được hiểu như thế nào? *
A.Giấu kín ở bên trong.
B. Vẻ đẹp nhẹ nhàng.
C. Lịch sự và thanh nhã.
D. Vẻ đẹp phô trương.
Từ nào không thuộc nhóm trong dãy từ sau:
b. đẹp đẽ, xinh đẹp, xinh tươi, tươi tắn, rực rỡ, gan dạ, diễm lệ