1/4 kg=...g
35 tạ
405 kg
2050 kg
2150 g
1010 g
5005 g
c) 3 tấn 5 tạ = 305 tạ, 4 tạ 5kg = 405kg d) 2 tấn 50kg = 2050kg, 1kg 10g = 1010g
Câu 1: Khối lượng tính theo kg của 1 đvC là
A. kg. B. kg. C. kg. D. kg.
Câu 2: Khối lượng thực (g) của nguyên tử nguyên tố Urani () là
A. g. B. g. C. g. D. g.
Câu 3: Nguyên tử khối của nguyên tử Fe là
A. 56 kg. B. 56 đvC. C. 12 đvC. D. 12 kg.
Câu 4: Nguyên tử khối của cacbon là 12 đvC. Nguyên tử bạc nặng gấp 9 lần nguyên tử cacbon. Nguyên tử khối của bạc là
A. 108 kg. B. 108 đvC. C. 1,33 đvC. D. 1,33 kg.
Câu 5: Nguyên tử khối của O là 16 đvC. Nguyên tử khối của S là 32 đvC. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nguyên tử O nặng gấp 2 lần nguyên tử S.
B. Nguyên tử O nặng gấp 4 lần nguyên tử S.
C. Nguyên tử S nặng gấp 2 lần nguyên tử O.
D. Không thể so sánh được khối lượng nguyên tử O và S.
Câu 6: Sử dụng bảng 1, trang 42 SGK hãy tìm nguyên tử khối của các nguyên tử sau: Ag, He, S. Hãy tính tỉ số khối lượng giữa các nguyên tử trên với nguyên tử O.
Câu 7: Có bốn nguyên tố hóa học: C, S, O, Cu. Hãy cho biết trong số này, nguyên tử nguyên tố nào nặng nhất, nhẹ nhất? Hãy tính tỉ số khối lượng giữa nguyên tố nặng nhất và nhẹ nhất.
Câu 8: Khối lượng thực của một nguyên tử . Tính khối lượng thực (g) của nguyên tử một số nguyên tố sau: ; ; .
Câu 9: Xác định tên các nguyên tố hóa học mà nguyên tử khối bằng 16 đvC, 108 đvC, 31 đvC.
Câu 10: Nguyên tử một nguyên tố có 7 proton. Hãy xác định nguyên tử khối của nguyên tố đó.
Bài 3, trang 24, sgk lớp 5
3. Lớn, bé, bằng ?
2 kg 50 g ... 2500 g
13 kg 85 g ... 13 kg 805 g
6090 kg ... 6 tấn 8 g
1/4 tấn ... 250 kg
*Nêu dùm ạ !
lười vậy bài tập mà cũng không làm
xấu mặt quá bà con ơi
2 kg 50 g < 2500 g 6090 kg > 6 tan 8 g 1/4 tan=250kg
2050g
13 kg 85 g <. 13 kg 805 g
13085g 13805g
so sánh
7 kg 1hg 6 dag 3 g ....... 5 kg 1 hg 4 dag 7 g
7kg 1hg 6 dag 3g > 5kg 1hg 4dag 7g
7kg 1hg 6dag 3g > 5kg 1hg 4dag 7g
Số?
a) 1 cm = ? mm 1 dm = ? cm = ? mm 1 m = ? dm = ? cm = ? mm
2 cm = ? mm 3 dm = ? cm = ? mm 4 m = ? dm = ? cm = ? mm
b) 1 kg = ? g 1 000 g = ? kg 2 kg = ? g
c) 1 l = ? ml 1000 ml = ? l 3l = ? ml
a) 1 cm = 10 mm 1 dm = 10 cm = 100 mm 1 m = 10 dm = 100 cm = 1000mm |
2 cm = 20 mm 3 dm = 30 cm = 300 mm 4m = 40 dm = 400 cm = 4000mm |
b) 1 kg = 1000 g 1000 g = 1 kg 2 kg = 2000 g | c) 1 l = 1000 ml 1000 ml = 1 l 3 l = 3000 ml |
'''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''''
2000 yến = ........tấn
180 yến = ..........kg
70 kg = ............g
2300 kg= ..........yến
1/10 tạ =.........kg
4 kg = 1/...... tạ
20
1800
70000
230
10
25
20
1800
70000
230
10
25
2000 yến = 20 tấn
180 yến = 1800 kg
70 kg = 70000 g
2300 kg = 230 yến
1/10 tạ = 10 kg
4 kg = 1/25 tạ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1dag = ....g
1 hg = ....dag
10g =...dag
10 dag =...hg
b) 4 dag = ...g
3 kg = ...hg
2kg 300g = ....g
8 hg = ...dag
7 kg = ....g
2kg 30 g =....g
a) 1dag = 10 g
1 hg = 10 dag
10g =1 dag
10 dag =1 hg
b) 4 dag = 40 g
3 kg = 30 hg
2kg 300g = 2300g
8 hg = 80 dag
7 kg = 7000g
2kg 30 g = 2030g
1. > < = ?
2 kg 5 g ..... 2500 g
23 kg 85 g ..... 23 kg 805 g
1/ 4 tấn ...... 250 kg
6090 kg ........ 6 tấn
2. Một ô tô cứ đi 200 km thì tiêu thụ 24 lít xăng. Nếu ô tô đó đi quãng đường 50 km thì tiêu thụ bao nhiêu lít xăng
Bài 1 : 2 kg 5g < 2500g
23 kg 85g < 23kg 805 g
1/4 tấn = 250 kg
6090 kg > 6 tấn
Bài 2 :
Số l xăng ô tô tiêu thụ khi đi quãng đường 50 km là :
50 : 200 x 24 = 6(l xăng)
Đ/s:....
1.
2 kg 5 g < 2500 g
( 2 kg 5 g = 2005 g )
23kg 85 g < 23 kg 805 g
( 23 kg 85 g = 23085 g)
1/4 tấn = 250 kg
( 1/4 tấn = 250 kg)
6090 kg > 6 tấn
( 6 tấn = 6000 kg)
2.
Giải :
200 km gấp 50 km số lần:
200 : 50 = 4 ( lần)
Vậy cần tiêu thụ số lít xăng:
24 : 4 = 6 ( lít)
Đáp số: 6 lít.
><
5 yến 3kg = ....................... kg
2 tấn 85 kg = ............................kg
2 kg 30 g= ................g
5 dag = ....................g
300 tạ = ..................tấn
60 hg= ........................kg
5 tạ 4 kg= ..............kg
3 tấn 5 tạ= ........tạ
3 giờ 10 phút = .............phút
1/3 phút = ...................giây
1/5 thế kỉ = ...............năm
1/4 giờ = .............................. phút
5 thế kỉ= .......................năm
600 năm = .........................thế kỉ
1/2 thể kỉ= .............năm
1/3 ngày= ......................giờ
1/2 phút = .........giây
5 yến 3kg = ............53........... kg
2 tấn 85 kg = .........2085...................kg
2 kg 30 g= ......2030..........g
5 dag = ............50........g
300 tạ = .....30.............tấn
60 hg= ............0,6............kg
5 tạ 4 kg= .....504.........kg
3 tấn 5 tạ= .....35...tạ
3 giờ 10 phút = .....190........phút
1/3 phút = .......20............giây
1/5 thế kỉ = ......20.........năm
1/4 giờ = .................15............. phút
5 thế kỉ= .......500................năm
600 năm = ..........6...............thế kỉ
1/2 thể kỉ= ....50.........năm
1/3 ngày= ..........8............giờ
1/2 phút = ...30......giây
1/4 kg = ......g