Những câu hỏi liên quan
TA
Xem chi tiết
TA
27 tháng 11 2021 lúc 19:01

giúp mình nhanh lên 1 chút lên nhé

 

Bình luận (0)
TA
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết
NH
14 tháng 12 2021 lúc 8:30

Mất pictures rồi

Bình luận (0)
ND
14 tháng 12 2021 lúc 8:30

giúp ạ <3

Bình luận (0)
BA
14 tháng 12 2021 lúc 8:30

?

Bình luận (0)
NA
Xem chi tiết
H24
4 tháng 4 2022 lúc 15:08

LỖI

Bình luận (0)
TA
4 tháng 4 2022 lúc 15:08

Lỗi

Bình luận (0)
DM
4 tháng 4 2022 lúc 15:09

ảnh lỗi rồi bạn ơi

Bình luận (0)
HP
Xem chi tiết
H24
14 tháng 11 2023 lúc 22:23

1. temple

2. cathedral

3. palace

4. memorial

5. square

6. art gallery

7. railway station

8. museum

Bình luận (1)
SN
15 tháng 11 2023 lúc 0:10

1 temple

2 cathedral

3 palace

4 memorial

5 square

6 art gallery

7 railway station

8 museum

Bình luận (0)
ML
Xem chi tiết
ND
16 tháng 8 2023 lúc 23:15

1. Mark likes surfing/ to surf the net.

2. The girls enjoy knitting.

3. My cousin dislikes cooking.

4. My father hates going/ to go shopping.

5. Tom and his sister prefer doing/to do DIY.

Bình luận (0)
GL
16 tháng 8 2023 lúc 23:16

1. Mark likes surfing/ to surf the Internet.

2. The girls enjoy knitting.

3. My cousin dislikes cooking.

4. My father hates going/ to go shopping.

5. Tom and his sister prefer doing/ to do puzzles.

Bình luận (0)
QL
15 tháng 10 2023 lúc 10:55

1. Mark likes surfing/ to surf the net.

(Mark thích lướt mạng.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây Mark là tên riêng nên ta thêm s vào sau động từ like thành likes và like + Ving/to-V.

2. The girls enjoy knitting.

(Các cô gái thích đan len.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây the girls là danh từ số nhiều nên ta giữ nguyên động từ và enjoy + V-ing.

3. My cousin dislikes cooking.

(Em họ mình ghét nấu ăn.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây my cousin là ngôi ba số ít nên ta thêm s vào sau động từ dislike thành dislikes và dislike + V-ing.

4. My father hates going/ to go shopping.

(Bố mình ghét đi mua sắm.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây my father là ngôi ba số ít nên ta thêm s vào sau động từ hate thành hates và hate + V-ing/to-V.

5. Tom and his sister prefer doing/to do DIY.

(Tom và chị gái thích tự làm đồ thủ công hơn.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây Tom and his sister là ngôi ba số nhiều nên ta giữ nguyên động từ và prefer + V-ing/to V.

Bình luận (0)
HP
Xem chi tiết
TN
26 tháng 3 2022 lúc 18:31

the post office is between the bus stop and the theater

he would like to become a pilot in the future because he likes to fly a plan

Bình luận (0)
ML
Xem chi tiết
H24
18 tháng 8 2023 lúc 14:09

1. price tag

2. shopaholic

3. on sale

4. browsing

5. Internet access

Bình luận (0)
ND
18 tháng 8 2023 lúc 14:08

1. price tag

2. shopaholic

3. on sale

4. browsing

5. Internet access

Bình luận (0)
HL
18 tháng 8 2023 lúc 14:09

1. price tag

2. shopaholic

3. on sale

4. browsing

5. Internet access

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
DG

Bạn chx gửi tranh bn ơi

Bình luận (0)
TA
17 tháng 3 2022 lúc 9:55

where is the picture

Bình luận (0)
H24
17 tháng 3 2022 lúc 10:03

Bình luận (0)