bài 5 tìm hai từ trái nghĩa với từ nhân hậu
trái nghĩa với đoàn kết
Xếp các từ dưới đây vào bảng theo hai cột (cột có dấu + ghi các từ thể hiện lòng nhân hậu hoặc tinh thần đoàn kết ; cột có dấu - ghi các từ có nghĩa trái với nhân hậu, đoàn kết):
Nhân ái, tàn ác, bất hòa, hiền hậu, chia rẽ, cưu mang, che chở, phúc hậu, hung ác, độc ác, đôn hậu, đùm bọc, trung hậu, nhân từ, tàn bạo.
+ | - | |
Nhân hậu | M : nhân từ, ....................................... | M : độc ác, ....................................... |
Đoàn kết | M : đùm bọc, ....................................... | M : chia rẽ, ....................................... |
+ | - | |
Nhân hậu | M : nhân từ, nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, đôn hậu, trung hậu, | M : độc ác, tàn ác, hung ác, tàn bạo |
Đoàn kết | M : đùm bọc, cưu mang, che chở | M : chia rẽ, bất hòa, lục đục |
Từ đồng nghĩa với chập chạp là:.................
Từ trái nghĩa với chậm chạp là:...................
Từ đồng nghĩa với đoàn kết là:....................
Từ trái nghĩa với đoàn kết là:.......................
Từ đồng nghĩa với từ chậm chạp là: lề mề.
Từ trái nghĩa với từ chậm chạp là: nhanh như cắt.
Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là: Liên hiệp
Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là chia rẽ
Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...
cho mink 1 like nhé
Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...
Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: nhỏ bé, sáng sủa, vui vẻ, cao sang, cẩn thận, đoàn kết .
Đặt câu với 1 trong các cặp từ ( hai từ trái nghĩa cùng xuất hiện trong câu
nhỏ bé >< to lớn
sáng sủa >< tối tăm
vui vẻ >< buồn bã
cao sang >< thấp hèn
cẩn thận >< cẩu thả
đoàn kết >< chia rẽ
Hòn đá kia nhỏ bé khi bên cạnh tảng đá to lớn
Cậu ấy có một ước mơ to lớn.
Sao ở đây tối tăm quá vậy?
Mặt câu ấy trông buồn thiu.
Anh sống hèn hạ quá vậy?
Cậu ấy thật cẩu thả!
Tổng thể này thật rời rạc.
Nhỏ bé - To lớn
Sáng sủa - Tối mịt
Vui vẻ - Tuyệt vọng
Cao sang - Nghèo khó
Cẩn thận - Cẩu thả
Đoàn kết - Chia rẽ
Bài 1. Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng |
|
| Nhanh nhảu |
|
|
Nông cạn |
|
| Siêng năng |
|
|
Cẩn thận |
|
| Sáng sủa |
|
|
Thật thà |
|
| Cứng cỏi |
|
|
Bát ngát |
|
| Hiền lành |
|
|
Đoàn kết |
|
| Thuận lợi |
|
|
Vui vẻ |
|
| Nhỏ bé |
|
|
từ khoét đồng nghĩa với từ gì
Bài 1. Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng | quân tử | hẹp hòi | Nhanh nhảu | nhanh nhẹn | chậm chạp |
Nông cạn | dốt nát | thông minh | Siêng năng | chăm chỉ | lười biếng |
Cẩn thận | chắc chắn | bừa bãi | Sáng sủa | trong sáng | đen tối |
Thật thà | trung thực
| giả dối | Cứng cỏi | cứng ngắt | mềm yếu |
Bát ngát | mênh mông | trật trội | Hiền lành | hiền hậu | nóng giận |
Đoàn kết | đùm bọc | chia rẽ | Thuận lợi | lợi thế | khó khăn |
Vui vẻ | tươi vui | buồn bã | Nhỏ bé | nhỏ nhắn | to lớn |
nhớ tick cho mình nhé mình cảm ơn nha
đồng nghĩa với từ :
nhân hậu
trung thực
đoàn kết
là gì ?
trái nghĩ với từ :
nhân hậu
trung thực
đoàn kết
là gì ?
nhanh len nha ai dung mik tik cho trong 15 phut nua nha
đồng nghĩa
nhân hậu = nhân đức
trung thực = thật thà
đoàn kết = đùm bọc
trái nghĩa
nhân hậu ><gian ác
trung thực >< giả dối
đoàn kết >< chia rẽ
kick mik nha bạn
phai tra loi 1 từ thành 2 tự động nghia , trái nghĩa
đồng nghĩa
nhân hậu = nhân ái , nhân đức,..
trung thực = thật thà , ngay thẳng ,...
đoàn kết = đùm bọc , yêu thương lẫn nhau ,...
trái nghĩa
nhâu hậu >< gian ác , ác độc,..
trung thực >< giả dối , dối trá,..
đoàn kết >< chia rẽ , riêng rẽ, bè phái , mâu thuẫn,...
kick mik nha bạn
làm-nghỉ
đoàn kết -chia rẽ
đoàn kêt : chia rẽ
Tìm 4 từ đồng nghĩa ,trái nghĩa với từ nhân hậu
– Từ đồng nghĩa với nhân hậu là khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức.
– Từ trái nghĩa với nhân hậu là độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm .
đồng nghĩa : nhân từ , nhân ái , nhân đức , khoan dung
trái nghĩa :độc ác , tàn độc , ác độc , tàn ác
k cho mk nhé ! thank bạn!
chúc bạn học tốt .
tìm các từ đồng nghĩa và trái nghĩavới các từ nhân hậu trung thực dũng cảm cần cù
Tìm 2 – 3 từ có nghĩa trái ngược với từ đoàn kết.
Mâu thuẫn, chia rẽ, lục đục
Tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với mỗi từ sau:lười biếng,gan dạ, đoàn kết, hoàn bát