a)Điền kí hiệu thuộc hay không thuộc vào ô vuông -4| | N ; -4 | | Z ; 5 | | N ; 0| | Z b) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau : -6;0;4;|-3| c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần :4;-8;3;1;-4;0 d) Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi
Vẽ đường thẳng m. Lấy điểm A thuộc m, lấy điểm B không thuộc m. Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
Cho Hình 3:
a) Xét xem điểm A, B có thuộc đường thẳng m hay không?
b) Điền kí hiệu ∈ , ∉ thích hợp vào ô trống:
a) Điểm A thuộc đường thẳng m. Điểm B không thuộc đường m;
b) A m; B m
Cho Hình 3:
a) Xét xem điểm A, B có thuộc đường thẳng m hay không?
b) Điền kí hiệu ∈ , ∉ thích hợp vào ô trống:
a) Điểm A thuộc đường thẳng m. Điểm B không thuộc đường m;
b)
Cho Hình 4:
a) Xét xem điểm C, D, E có thuộc đường thẳng n hay không
b) Điền kí hiệu ∈ , ∉ thích hợp vào chỗ chấm:
C ... n
D ... n
E ... n
a) Điểm C, E có thuộc đường thẳng n. Điểm D không thuộc đường thẳng n
b) C ∈ n, D ∉ n, E ∈ n
Cho hai tập hợp A={m,n,p},B={m,x,y} điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông n A,p B,m thuộc
chép sai đề bài rồi em ơi tui làm bài này rồi
a)VIẾT TẬP HỢP A CÁC SỐ TỰ NHIÊN KHÔNG VƯỢT QUÁ 6 BẰNG 2 CÁCH .SAU ĐÓ ĐIỀN KÍ HIỆU (THUỘC ,KHÔNG THUỘC,CON)THÍCH HỢP VÀO Ô TRỐNG
4 A ,7 A,A M
cho tập hợp A = { 1 ; 3 ; 4 ; 5 ; 9 ;10 }
a điền kí hiệu thuộc ; không thuộc và tập con vào ô trống
4 ô trống A ; { 1 ; 4 } ô trống A ; 6 ô trống A
b viết tất cả các tập con của 2 phần tử E tập hợp A
a, \(4\in A\)
\(\left\{1;4\right\}\subset A\)
\(6\notin A\)
Điền kí hiệu thuộc hoặc ko thuộc của tập hợp A vào ô trống
1.......A ; 6.....A ; 7......A ; 5.....A; 4.....A
Cho tập hợp A là : ...................
cho tập hợp A = { 1 ; 3 ; 4 ; 5 ; 9 ; 10 }
ý a điền kí hiệu thuộc ; không thuộc và tập con vào ô trống
4 ô trống A ; { 1 ; 4 ] ô trống A ; 6 ô trống
ý b viết tất cả các tập hợp con gồm hai phần tử E tập hợp A