Từ các chất :h2o,fes2,cl2,na.Viết PTHH điều chế các chất sau:naoh,na2so4,feso4
Viết PTHH điều chế: FeCl3,FeSO4,Fe2(SO4)3 từ các hợp chất FeS,NaCl,H2O và các chất xúc tác cần thiết ( ko dùng thêm hoá chất khác)
- FeCl3
\(2H_2O\underrightarrow{\text{điện phân}}2H_2\uparrow+O_2\uparrow\\ 4FeS+7O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+4SO_2\uparrow\\ Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\\ 2NaCl\underrightarrow{\text{ điện phân nóng chảy}}2Na+Cl_2\uparrow\\ 2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
- FeSO4:
\(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\uparrow\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ H_2SO_4\left(loãng\right)+Fe\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
- Fe2(SO4)3:
\(2Fe+6H_2SO_4\left(đặc\right)\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2\uparrow+6H_2O\)
cho các chất sau: Mg, H2O, Na, CuO, Fe2O3, dd H2SO4 loãng, dd NaCl. Hãy viết PTHH điều chế khí H2, Cu, Fe, FeSO4 từ các chất trên.
Điều chế H2 : 2H2O --đp---> 2H2 + O2
Điều chế Cu : CuO + H2 --nhiệtđộ---> Cu + H2O
Điều chế Fe : Fe2O3 + 3H2 --nhiệtđộ----> 2Fe + 3H2O
Điều chế FeSO4: Fe + H2SO4 -----> FeSO4 + H2
Cho các chất: Muối ăn, đá vôi, nước, FeS2 cùng các điều kiện thích hợp có đủ, hãy viết các PTHH điều chế: Cl2, HCl, FeCl2, FeCl3, nước Javel, potassium chlorate
cho các chất Zn,KClO3,H2SO4,H2O,P,MnO2,FeS2.Viết PTHH điều chế H2,O2,H3PO4,Fe
sao lại kết hợp như vậy,bạn giải thích rõ đề dùm với được không
Hình vẽ 3.5 là thiết bị điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm.
X và Y là những chất nào trong số các chất sau ?
X : H 2 O , dd HCl, dd H 2 SO 4 , dd NaOH, dd NaCl.
Y : NaCl, CaCO 3 , Mn O 2 , Cu Cl 2 , Na 2 SO 4 , KMn O 4
Viết phương trình hoá học điều chế khí clo từ những chất đã chọn ở trên.
X là : dd HCl
Y là : Mn O 2 , KMn O 4
Phương trình hoá học của phản ứng điều chế clo.
Mn O 2 + 4HCl → Mn Cl 2 + 2 H 2 O + Cl2
2KMn O 4 + 16HCl → 2KCl + 2Mn Cl 2 + 5 Cl 2 + 8 H 2 O
từ các chất lưu huỳnh không khí H2O NaPO4 và các chất xúc tác Hãy viết các phương trình hóa học để điều chế NaOH H2SO4 FeSO4
từ các chất lưu huỳnh không khí H2O Na , Fe3O4 và các chất xúc tác Hãy viết các phương trình hóa học để điều chế NaOH H2SO4 FeSO4
\(2H_2O\underrightarrow{\text{diện phân}}2H_2+O_2\\ S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\\ 2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ Fe_3O_4A+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(S+O_2\left(trong.kk\right)\rightarrow SO_2\)
\(2SO_2+O_2\rightarrow\left(t^o,V_2O_5\right)2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(2Na+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2\)
\(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow\left(t^o\right)3Fe+4H_2O\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2
S+O2 -t-> SO2
SO2 + O2 -> SO3
SO3 + H2O -> H2SO4
Fe3O4 + 4H2 -t-> 3Fe +4 H2O
Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
/ A/ Từ quặng pyrit sắt, nước biển , không khí, hãy viết các phương trình điều chế các chất: FeSO4, FeCl3, FeCl2, Fe(OH)3, Na2SO4, NaHSO4.
B/ Một hỗn hợp CuO và Fe2O3 . Chỉ được dùng Al và dung dịch HCl để điều chế Cu nguyên chất.
a)
\(4FeS_2+11O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Fe_2O_3+8SO_2\)
\(2H_2O\underrightarrow{^{^{dp}}}2H_2+O_2\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Fe+3H_2O\)
\(SO_2+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{^{t^0,V_2O_5}}}SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(2NaCl+2H_2O\underrightarrow{^{dpcmn}}2NaOH+H_2+Cl_2\)
\(H_2+Cl_2\underrightarrow{^{^{^{as}}}}2HCl\)
\(Fe+\dfrac{3}{2}Cl_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}FeCl_3\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)
\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
\(NaCl+H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{^{^{t^0}}}NaHSO_4+HCl\)
b)
Nung nóng hỗn hợp CuO và Fe2O3 với Al thu được hỗn hợp rắn.
\(3CuO+Al\underrightarrow{^{^{t^0}}}3Cu+Al_2O_3\)
\(Fe_2O_3+2Al\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Fe+Al_2O_3\)
Cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đến dư :
- Cu không tan , lọc lấy.
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)