ghi quy tắc của định lý Ferma
hãy giúp mk đi các bạn !
Quy ước về chiều đường sức từ?Quy tắc nắm bàn tay phải và quy tắc nắm bàn tay trái? Các qui tắc này dùng để xác định đại lượng nào? giúp m câu này đi làm ưn đấy mình còn câu này thôi mong các bạn giúp
- Quy ước về chiều đường sức từ: xác định hướng dòng điện trong một mạch điện.
- Quy tắc nắm bàn tay phải và trái: xác định hướng của lực hoặc dòng điện trong một mạch điện.
- Các qui tắc này được sử dụng để xác định hướng của dòng điện hoặc lực trong một mạch điện hoặc mạch từ.
hãy viết các mẫu câu trong tiếng anh
các từ mới ( có quy tắc và bất quy tắc )
mk cần gấp
nhanh nha các bạn
moi lop 5 thoi sao ma biet -.-
1. quy tắc tính diện tích hình tam giác
2. quy tắc tìm chiều cao hình tam giác
3. quy tắc tính đường cao hình tam giác
4. quy tắc diện tích hình tam giác vuông
các bạn ghi nhanh giúp mik nhé mik cần gấp lắm
TK:
1.Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
2.Chiều cao: h = (S x 2) : a (h: chiều cao)
3.Giao điểm của đường cao và đáy được gọi là chân của đường cao. Độ dài của đường cao là khoảng cách giữa đỉnh và đáy. Độ dài đường cao được sử dụng để tính diện tích của một tam giác: diện tích tam giác bằng nửa tích đường cao nhân với đáy. Vì vậy, đường cao dài nhất vuông góc với cạnh ngắn nhất của tam giác.
4. Công thức tính diện tích tam giác vuông. - Diễn giải: Công thức tính diện tích tam giác vuông tương tự với cách tính diện tích tam giác thường, đó là bằng1/2 tích của chiều cao với chiều dài đáy.
1. S = độ dài đáy x chiều cao : 2
2. chiều cao = S x 2 : độ dài đáy
3. độ dài đáy = S x 2 : chiều cao
4. Công thức tính diện tích tam giác vuông tương tự với cách tính diện tích tam giác thường, đó là bằng1/2 tích của chiều cao với chiều dài đáy
1. quy tắc tính diện tích hình tam giác
S= độ dài đáy x chiều cao : 2
2. quy tắc tìm chiều cao hình tam giác
Chiều cao= S x 2 : cạnh đáy
3. quy tắc tính đường cao hình tam giác
S x 2 : chiều cao
4. quy tắc diện tích hình tam giác vuông
ông thức tính diện tích tam giác vuông tương tự với cách tính diện tích tam giác thường. Vậy đó là bằng1/2 tích của chiều cao với chiều dài đáy
Các ban hãy ghi những từ trong bảng động từ bất quy tắc nhé!
Ai đúng mình sẽ tích!Hi hi,thank you các bạn nhoa!
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
1 | bet | bet | bet | đặt cược |
2 | bid | bid | bid | thầu |
3 | broadcast | broadcast | broadcast | phát sóng |
4 | cost | cost | cost | phải trả, trị giá |
5 | cut | cut | cut | cắt |
6 | hit | hit | hit | nhấn |
7 | hurt | hurt | hurt | tổn thương |
8 | let | let | let | cho phép, để cho |
9 | put | put | put | đặt, để |
10 | read | read | read | đọc |
11 | shut | shut | shut | đóng |
12 | beat | beat | beat/beaten | đánh, đập |
13 | beset | beset | beset | bao quanh |
14 | burst | burst | burst | vỡ oà |
15 | cast | cast | cast | tung, ném |
16 | offset | offset | offset | đền bù |
17 | quit | quit | quit | bỏ |
18 | reset | reset | reset | làm lại, lắp đặt lại |
19 | rid | rid | rid | giải thoát |
20 | spread | spread | spead | lan truyền |
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
21 | become | became | become | trở thành |
22 | come | came | come | đến |
23 | run | ran | run | chạy |
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
24 | begin | began | begun | bắt đầu |
25 | drink | drank | drunk | uống |
26 | ring | rang | rung | reo, rung chuông |
27 | run | ran | run | chạy |
28 | sing | sang | sung | hát |
29 | swim | swam | swum | bơi |
30 | hang | hung | hung | treo |
31 | sk | stuck | stuck | đính, ghim |
32 | wring | wrung | wrung | siết, vặn |
33 | cling | clung | clung | dính vào, bám vào |
34 | fling | flung | flung | quăng |
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
35 | build | built | built | xây dựng |
36 | lend | lent | lent | cho vay |
37 | send | sent | sent | gửi |
38 | spend | spent | spent | chi tiêu |
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
39 | dream | dreamt | dreamt | mơ, mơ mộng |
40 | lean | leant | leant | dựa vào |
41 | learn | learnt | learnt | học |
42 | mean | meant | meant | ý muốn nói, ý nghĩa |
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
43 | keep | kept | kept | giữ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bạn tham khảo ạ: * Còn rất nhiều từ nhưng mik chỉ lấy vài VD thôi, còn lại bạn chịu khó lên gg xem nhé *
các bn giúp mk với nhé: tính chất giao hoán:a+b=b+a hãy nêu quy tắc : tính chất kết hợp :(a+b)+c=a+(b+c) hãy nêu quy tắc
Hãy quy đồng phân số 3/8 và 7/12 Các bạn ơi giúp mk đi huhu ;!!! Ta có: \(\frac{3}{8}=\frac{3.3}{8.3}=\frac{9}{24}\) \(\frac{7}{12}=\frac{7.2}{12.2}=\frac{14}{24}\)
Đúng 0
Bình luận (0)
\(\frac{3}{8}\)\(=\frac{3.3}{8.3}=\frac{9}{24}\) \(\frac{7}{12}=\frac{7.2}{12.2}=\frac{14}{24}\)
Đúng 0
Bình luận (0)
\(\frac{3}{8}=\frac{9}{24}\) \(\frac{7}{12}=\frac{14}{24}\) tíck nha
Đúng 0
Bình luận (0)
Xem thêm câu trả lời
Em thường đi bộ trong trường hợp nào? Hãy chia sẻ với các bạn các quy tắc an toàn mà em đã thực hiện khi đi bộ. Em thường đi bộ khi khoảng cách ngắn gần nhà hoặc khi mẹ bận. Nguyên tắc an toàn đi bộ: Đi bộ trên vỉa hè, sát lòng đường bên phải, chú ý đèn giao thông và vạch kẻ đường cho người đi bộ,...
Đúng 1
Bình luận (0)
Các bạn ơi, các bạn giảng lại lý thuyết bài Quy tắc dấu ngoặc với. HELP ME!!!! Quy tắc dấu ngoặc Khi bỏ dấu ngoặc có dấu − đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng có trong dấu ngoặc dấu + thành dấu − và dấu − thành dấu + Khi bỏ ngoặc có dấu + thì giữ nguyên dấu tất cả các dấu trong ngoặc. Ví dụ quy tắc dấu ngoặc Mình sẽ lấy ví dụ từ bộ sách giáo khoa toán lớp 6 theo chuẩn của bộ giáo dục Bài 1: Tính (-20) + 5 + 8 + 20 Đáp án: [ (-20) + 20] + ( 5 + 8 ) = 0 + 13 = 13 Bài 2 : (-5) + (-10) + 16 + (-1) Đáp án : [ (-5) + (-10) + (-1)] + 16 = -16 + 16 = 0 Bài 3: x – 5 =-( 3 + 4) Đáp án: x – 5 = -3 – 4 ( vì trước dấu ngoặc là phép trừ nên ta đổi dấu trong ngoặc. X – 5 = – 7 X = -7 + 5 => x = -2 Để rèn luyện cho thành thạo hơn trong viêc giải bài tập về quy tắc về dấu ngoặc thì bạn hãy tham khỏa bài tập về quy tắc dấu ngoặctrong sách giáo khoa toán lớp 6
Đúng 0
Bình luận (0)
- Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "-" đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu "-" thành dấu "+" và dấu "+" thành dấu "-". - Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "+" đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên. VD: - Đối với trường hợp dấu "-" đằng trước: 26 - ( 15 + 3 - 9 ) = 26 - 15 - 3 + 9 = 11 - 3 + 9 = 8 + 9 = 17. - Đối với trường hợp dấu "+" đằng trước: 26 - ( 15 + 3 - 9 ) = 26 - 15 + 3 - 9 = 11 + 3 - 9 = 14 - 9 = 5.
Đúng 0
Bình luận (0)
Văn bản giới thiệu các đặc điểm của ca Huế, nhưng cũng chính là nêu lên các quy tắc, luật lệ trong hoạt động ca Huế. Hãy làm sáng tỏ điều đó bằng cách nêu quy định cụ thể của các quy tắc, luật lệ ở phần 2 theo mẫu sau:Nội dung hoạt độngQuy định, luật lệMôi trường diễn xướng Số lượng người trình diễn cho một buổi ca HuếKhoảng từ 8 đến 10 ngườiSố lượng nhạc công Số lượng nhạc cụ Phong cách biểu diễn Số lượng người nghe ca Huế Đọc tiếp Văn bản giới thiệu các đặc điểm của ca Huế, nhưng cũng chính là nêu lên các quy tắc, luật lệ trong hoạt động ca Huế. Hãy làm sáng tỏ điều đó bằng cách nêu quy định cụ thể của các quy tắc, luật lệ ở phần 2 theo mẫu sau:
Tham khảo!
Đúng 0
Bình luận (0)
Khoá học trên OLM (olm.vn) |