Các bạn ghi tên đồ dùng học tập bằng tiếng Anh rồi ghi nghĩa tiếng Việt ra giúp mình.
ghi tên các môn học bằng tiếng Anh rồi dịch ra tiếng Việt giúp mình.
English : Tiếng Anh
Math : Toán
Music : nhạc
Physics : Vật lí
History : lịch sử
physical education : thể dục
...
Art nghệ thuật
Classics văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)
Drama kịch
Fine art mỹ thuật
History lịch sử
History of art lịch sử nghệ thuật
Literature văn học
Ví dụ: French literature, English literature, v.v... văn học Pháp, văn học Anh, v.v
Modern languages ngôn ngữ hiện đại
Music âm nhạc
Philosophy triết học
Theology thần học
2. MÔN HỌC TRONG TIẾNG ANH: CÁC MÔN KHOA HỌCAstronomy thiên văn học
Biology sinh học
Chemistry hóa học
Computer science tin học
Dentistry nha khoa học
Engineering kỹ thuật
Geology địa chất học
Medicine y học
Physics vật lý
Science khoa học
Veterinary medicine thú y học
3. MÔN HỌC TRONG TIẾNG ANH: CÁC MÔN KHOA HỌC XÃ HỘIArchaeology khảo cổ học
Economics kinh tế học
Media studies nghiên cứu truyền thông
Polis chính trị học
Psychology tâm lý học
Social studies nghiên cứu xã hội
Sociology xã hội học
4. MÔN HỌC TRONG TIẾNG ANH: CÁC MÔN HỌC KHÁCHãy tiếp tục bổ sung kiến thức của mình với rất nhiều môn học trong tiếng Anh cực kỳ hữu ích nào!
Accountancy kế toán
Architecture kiến trúc học
Business studies kinh doanh học
Geography địa lý
Design and technology thiết kế và công nghệ
Law luật
Maths (viết tắt của mathemas) môn toán
Nursing môn điều dưỡng
PE (viết tắt của physical education) thể dục (Giáo dục thể chất)
Religious studies tôn giáo học
Sex education giáo dục giới tính
Foreign language Ngoại ngữ
Information Technology Tin học
Music Nhạc
Technology Công nghệ
Civic Education Giáo dục Công dân
Craft Thủ công
English : Tiếng anh History : Lịch sử
It : Tin học Py : thể dục
Math : Toán
Vietnamese : Tiếng việt
Music : Âm nhạc
Art : Mĩ thuật
Hãy định nghĩa về đồ dùng học tập bằng tiếng anh (nghĩa là như chơi trò chơi mô tả về đồ dúng học tập nhưng ko đc ns tên đồ dùng đó ra )
VS KIẾN THỨC LP 6 ,CÁC BN HÃY GIÚP MIK LÀM BÀI NÀY NHA .VIẾT 1 ĐỒ DÚNG BẤT KÌ NÀO CX ĐC
---------------------
GIÚP MIK NHÉ
thế thì bạn lên google dịch xong bn viết ở trên đấy là xong
Hãy định nghĩa về đồ dùng học tập bằng tiếng anh (nghĩa là như chơi trò chơi mô tả về đồ dúng học tập nhưng ko đc ns tên đồ dùng đó ra )
VS KIẾN THỨC LP 6 ,CÁC BN HÃY GIÚP MIK LÀM BÀI NÀY NHA .VIẾT 1 ĐỒ DÚNG BẤT KÌ NÀO CX ĐC
---------------------
GIÚP MIK NHÉ
An eraser.
In the past, We used it to delete the pencil marks. Now, there are a lot of earser can delete the stain pens.
School Bag.
One evening, it was my birthday my mother gave me one briefcase is gorgeous and lovely.
It helps me draw a circle
\(\Rightarrow\) It's a com - pass
Hãy định nghĩa về đồ dùng học tập bằng tiếng anh (nghĩa là như chơi trò chơi mô tả về đồ dúng học tập nhưng ko đc ns tên đồ dùng đó ra )
VS KIẾN THỨC LP 6 ,CÁC BN HÃY GIÚP MIK LÀM BÀI NÀY NHA .VIẾT 1 ĐỒ DÙNG BẤT KÌ NÀO CX ĐC
---------------------
GIÚP MIK NHÉ
It's long
We use it to measure the lenght of some thing
=> It is rulers
it helps me with homework, school drawing I always take it with
it's less useful
it was the pen
ko bít đúng hông nữa
Viết 1 đoạn thuyết minh công dụng của các đồ dùng học tập bằng tiếng anh giúp mình với an
This is my pencil , it can draw, write
Kể tên 3 đồ dùng học tập bằng tiếng anh
Pen
Book
Pencil
ruler,pen,eraser
Viết 3 tên đồ dùng học tập bằng tiếng Anh .
Ai nhanh + đúng = Tick + Kết bạn .( Tick người đầu tiên + Kết bạn , Những bạn còn lại kết bạn )
1 : Pencil : Bút chì .
2 : Eraser : Cục tẩy .
3 : Ruler : Thước kẻ .
chúc bn học tốt .
cho mik hỏi là; { CÁC BẠN GHI CÁC SỐ ĐẾM TỪ 0 ĐẾN 100 TIẾNG VIỆT RỒI GHI LẠI TIẾNG ANH NHA }.
[MIK CHỈ MUỒN ÔN LẠI KIẾN THỨC HỌC TIẾNG ANH THÔI NHA].
MIK ĐANG CẦN GẤP MONG MỌI NGƯỜI GIUP ĐỠ NHA,CÁC BẠN LÀM XONG BÀI CHO MIK MIK XIN CHÚC CÁC BẠN VUI VẺ,HỌC THẬT GIỎI ,MAY MẮN. VÀ LÀM XONG KẾT BẠN VỚI MIK NHA.
TL :
0 : zero 10 : ten 30 : thirty
1: one 11 : eleven ....
2 : two 12 : twelve 100: One hundred
3 : three 13 : thirteen
4 : four 14 : fourteen
5: five 15 : fifteen
6 : six 16 : sixteen
7 : seven 17 : seventeen
8 : eight ....
9 : nine 20 : twenty
0 | zero | ||||||
1 | one | 11 | eleven | 21 | twenty-one | 40 | forty |
2 | two | 12 | twelve | 22 | twenty-two | 50 | fifty |
3 | three | 13 | thirteen | 23 | twenty-three | 60 | sixty |
4 | four | 14 | fourteen | 24 | twenty-four | 70 | seventy |
5 | five | 15 | fifteen | 25 | twenty-five | 80 | eighty |
6 | six | 16 | sixteen | 26 | twenty-six | 90 | ninety |
7 | seven | 17 | seventeen | 27 | twenty-seven | 100 | one hundred/ a hundred |
8 | eight | 18 | eighteen | 28 | twenty-eight | ||
9 | nine | 19 | nineteen | 29 | twenty-nine | ||
10 | ten | 20 | twenty | 30 | thirty |
Bạn cũng có thể theo Link này để học cả cách phát âm luôn nha:
https://www.youtube.com/watch?v=ldcKEc5zTqY&feature=emb_title
Ghi ra các môn học mà bạn biết và dịch ra Tiếng Việt giúp mik.
Mik tick cho nha.
math : toán science : khoa học
it : tin ethics : đạo đức
vietnamese: tiếng việt k cho mik nha ^^
music: hát nhạc
pe : thể dục
It : môn tin
Cảm ơn bạn buiminhngoc.