Tìm chữ số a và b biết rằng: 900:( a+ b) = a.b
Tìm 2 số tự nhiên a và b cho biết BCNN ( a ; b ) = 90 và a.b = 900
Tìm số tự nhiên a ,b biết:
a)ƯCLN(a;b)=4và a+b= 48
b)a.b=2700 và BCNN(a;b)=900
tìm a,b thuộc n biết :
a).a.b=9000,bcnn(a,b)=900
b).a.b=360,bcnn(a,b)=60
Lời giải:
a.
$ab=ƯCLN(a,b).BCNN(a,b)$
$\Rightarrow 9000=ƯCLN(a,b).900$
$\Rightarrow ƯCLN(a,b)=10$.
Đặt $a=10x, b=10y$ thì $x,y$ là 2 số tự nhiên nguyên tố cùng nhau.
$BCNN(a,b)=10xy=900$
$\Rightarrow xy=90$
Vì $(x,y)=1$ nên ta có các cặp $(x,y)$ sau thỏa mãn:
$(x,y)=(1,90), (2,45), (5,18), (9,10), (10,9), (18,5), (45,2), (90,1)$
Từ đây bạn dễ dàng tìm được $a,b$
b.
$ƯCLN(a,b)=ab:BCNN(a,b)=360:60=6$
Đặt $a=6x, b=6y$ với $x,y$ là stn nguyên tố cùng nhau.
$\Rightarrow BCNN(a,b)=6xy=60$
$\Rightarrow xy=10$
Do $x,y$ nguyên tố cùng nhau nên:
$(x,y)=(1,10), (2,5), (5,2), (10,1)$
Từ đây dễ dàng tìm được $a,b$
Tìm 2 số a,b;biết
a>b
a.b=2700
ƯCLN(a,b)=900
1.cho 2 số tự nhiên và b, ƯCLN (a,b)=7. Tìm a và b biết
a/a+b =56
b/a.b=490
c/ BCNN (a,b)=735
2.Tìm 2 số tự nhiên avaf b, biết rằng a+b=27, ƯCLN (a,b)=3 và BCNN (a,b)=60
3.Tìm 2n số tự nhiên a và b, biết rằng
a/a.b=2940 và BCNN (a,b)=210
b/a.b=160 và BCLN (a,b)=40
c/ a.b=8748 và ƯCLN (a,b)=27
d/a.b=864 và ƯCLN (a,b)=6
1.
\(ƯCLN\left(a,b\right)=7\)
\(\Rightarrow a,b\)chia hết cho 7
\(\Rightarrow a,b\in B\left(7\right)\)
\(B\left(7\right)=\left(0;7;14;21;28;35;42;49;56;63;70;77;84;91;98;105...\right)\)
a, vì a+b=56 \(\Rightarrow\)\(a\le56;b\le56\)
\(\Rightarrow a=56;b=0.a=0;b=56\)
\(a=7;b=49.a=49;b=7\)
\(a=14;b=42.a=42;b=14\)
\(a=21;b=35.a=35;b=21\)
\(a=b=28\)
b, a.b=490 \(\Rightarrow a< 490;b< 490\)
\(\Rightarrow\) \(a=7;b=70-a=70;b=7\)
\(a=14;b=35-a=35;b=14\)
c, BCNN (a,b) = 735
\(\Rightarrow a,b\inƯ\left(735\right)\)
\(Ư\left(735\right)=\left(1;3;5;7;15;21;35;49;105;147;245;735\right)\)
\(\Rightarrow\)\(a=7;b=105-a=105;b=7\)
2.
a+b=27\(\Rightarrow\)\(a\le27;b\le27\)
ƯCLN(a,b)=3
\(\Rightarrow a,b\in B\left(_{ }3\right)\in\left(0;3;6;9;12;15;18;21;24;27;30;...\right)\)
BCNN(a,b)=60
\(\Rightarrow a,b\inƯ\left(60\right)\in\left(1;2;3;4;5;6;10;12;15;20;60\right)\)
\(\Rightarrow\)\(a=12;b=15-a=15;b=12\)
Tìm các chữ số a và b, biết rằng :
900 : ( a + b ) = ab
Giải
Biến đổi bất đẳng thức đã cho thành phép nhân : ab . ( a + b ) = 900.
Như vậy ab và a + b là cácc ước của 900. Ta có các nhận xét :
a) a + b < 18 ;
b) ab < 100 nên a + b > 9
c) Tích ab ( a + b ) chia hết cho 3 nên tồn tại một thừa số chia hết cho 3.
Do ab và a + b có cùng số dư trong phép chia cho 3 nên cả hai cùng chia hết cho 3.
Từ ba nhận xét đó, ta có a + b bằng 12, hoặc 15, hoặc 18.
Nếu a + b = 12 thì ab = 900 : 12 = 75, thỏa mãn 7 + 5 = 12.
Nếu a + b = 15 thì ab = 900 : 15 = 60, loại
Nếu a + b = 18 thì ab = 900 : 18 = 50, loại
Ta có đáp số : a = 7, b = 5
Câu hỏi của Hatsune Miku - Toán lớp 6 - Học toán với OnlineMath
VÀO ĐÂY NHÉ : http://pitago.vn/question/tim-cac-so-a-va-b-biet-rang-900-left-a-b-right-4216.html
tìm số tự nhiên a;b (a lớn hơn hoặc bằng b) biết a.b =2700 va BCNN(a;b)= 900
Bài 1 : Tìm số tự nhiên có 2 chữ số , biết rằng viết thêm 1 chữ số 2 vào bên trái số đó và 1 chữ số 2 bên phải số đó thì số đó tăng 36 lần
Bài 2 : Tìm số nguyên dương a ; b biết rằng a.b = 216 và ƯCLN(a,b)= 6
1/ Số có dạng ab. Khi thêm số 2 vào bên phải => số có dạng 2ab2
Theo bài ra ta có: 2ab2=36.ab
<=> 2000+10.ab+2=36.ab
<=> 26.ab=2002 => ab=2002:26
=> ab=77
Số cần tìm là 77
2/ Do UCLN (a,b)=6 => a=6k, b=6q (k, q thuộc N* và k, q là 2 số nguyên tố cùng nhau
Mà a.b=216 => (6k).(6q)=216 => k.q=216:36 => k.q=6
=> k.q=1.6=6.1=2.3=3.2
+/ k=1; q=6 => a=6; b=36
+/ k=6; q=1 => a=36; b=6
+/ k=2, q=3 => a=12; b=18
+/ k=3; q=2 => a=18; b=12
Tìm các chữ số a và b biết rằng :
900 : (a + b) = ab
giúp mình giải bài này với :)