cách làm 1 loại salad bằng tiếng anh
ai đó giúp em làm một đoạn văn ngắn về cách làm món salad với ạ bằng tiếng anh
Hình như sách tiếng anh cũ lớp 7 hay 8 THCS có đấy :v
Thuyết trình về món salad bằng tiếng anh
Giúp em với ạ
Hãy viết nguyên liệu và cách làm một loại nước uống hoặc món ăn mà em thick
( Bằng tiếng anh )
- Recipe for a pancake
* Ingredients : - flour
- milk
- sugar
- cooking oil
- eggs
* How to make them :
- First, beat the eggs together with sugar, flour and milk
- Then, heat the oil over a medium heat in a frying pan
- After that, pour 1/4 cup of the mixture into the pan at a time
- Next, cook until golden
- Finally, serve the pancake with some vegetables
Good luck !!
how to bake rolls
Raw baking hot rolls
- 400gr rice flour.
- 100g flour.
- 2 liters of broth to cool.
- 2 tbs oil.
- 500gr lean meat grinder crushed.
- 200gr peeled shallots.
- 100g black fungus.
- Spices necessary.
Baking utensils hot spring
- Autoclaves
- Clean Bat
- Spoon
- Hello
Baking hot rolls
Step 1:
- Soak the black mushrooms and finely chopped.
Step 2:
- Heat the cooking oil, dried astronaut for gold pineapple and fried minced meat hunting, tasting spices to taste
Step 3:
- For rice, flour mixed with broth, stirring until the mixture thickens, smooth plastic.
Step 4:
- Give life leaves Banana leaves Pulley, blanching boiling water to soften the leaves.
Step 5:
- Fold the banana leaves into pieces 2 times triangle, opens into a funnel. Holding in the palm of his left hand, fold the excess corner to close the thumb. Ladle 1 tablespoon flour, spread out one side of the hopper to create holes in the middle. 2-3 tablespoons's entered, add 2 tablespoons of dough on top, plaster workers are covered again. Fold the edge of the thumb on the first, then fold two sides. Finally fold the rest and tucked into 2 fold eyelid before. More carefully you use plastic wire wheel again forced offline.
Step 6:
Put the cake in pulses, steamed for about 20 minutes is cooked.
Good luck !
Nước uống:
- Nguyên liệu làm mojito strawberry ( mojito dâu tây ):
+ four strawberry.
+ five peppermint
+ three soups spoon of rum wine
+ 1/2 lemon
+ one soups spoon of sugar
+ 1/4 cup of soda
+ a shakepot
- Cách làm :
1. To wash stawberry, peppermint, lemon, hash admit of shakepot.
2. Admit one soups of sugar.
3. To grind up equally pestle.
4. Pour the rum wine and some freezing.
5. To shakepot and pour to glass and add soda.
viết 1 đoạn văn ngắn bằng tiếng anh nói về 1 loại bệnh chúng ta thường gặp nêu cách phòng tránh và nêu nên làm gì và không nên làm gì
cảm ơn mọi người rất nhiều !
Em cảm thấy thế nào về việc thu gom giấy loại và làm thế nào để bảo vệ môi trường một cách tốt nhất bằng tiếng anh.
Viết cách làm 1 món ăn bằng tiếng anh?
When your friend is pale
You take the salt ,fish sauce and take it to your mouth friend
The friend is not pale
Viết bừa đấy
viết 1 đoạn văn bằng tiếng anh chủ đề là về 1 loại bệnh và nêu cách phòng tránh
Làm video clip kể về cách học tiếng Anh của bạn.(viết bằng tiếng anh) 1. Giới thiệu bản thân: (tên, lớp, trường ...) 2. Chủ đề: (Hôm nay / bây giờ tôi sẽ chia sẻ / kể / nói về cách tôi học tiếng Anh ...) 3. Nội dung: Điều đầu tiên là:. ..; cái thứ hai ... 4. Kết thúc: Đó là tất cả / đó là một số cách tôi học tiếng Anh mà tôi muốn chia sẻ với bạn ... 5. Cảm ơn: Cảm ơn bạn đã lắng nghe.
Các bạn làm ơn gợi ý cho mình cách làm thơ Haiku bằng tiếng anh trong sách Tiếng Anh 6 trang 34 bài 2
Bó tay. Com.vn
Haiku à??
Mìn đoán là văn có 2 con cu í mà!! Hì
Mình đoán thế thôi chứ hổng bt
1. Write the correct words on the faces.
(Viết từ đúng trên khuôn mặt.)
Hướng dẫn giải:
Smile face: creative, funny, confident, hardworking, kind, clever, talkative, sporty, patient
Sad face: boring, shy, serious
Tạm dịch:
Mặt cười: sáng tạo, hài hước, tự tin, chăm chỉ, tốt bụng, thông minh, nói nhiều, thể thao, kiên nhẫn
Khuôn mặt buồn bã: nhàm chán, nhút nhát, nghiêm túc
2. Make your own Haiku!
(Em tự làm thơ haiku.)
Tạm dịch:
“Haiku” có nguồn gốc từ Nhật Bản.
Viết một bài thơ haiku gồm ba câu để miêu tả chính em. Câu đầu và câu cuối có 5 âm. Câu giữa có 7 âm. Các câu không cần theo nhịp.
Tóc tôi óng ánh.
Gò má tôi đầy đặn và hồng hào.
Đây là tôi, tôi là Trang!
3. Game: Who's who? (Trò chơi: Ai là ai?)
Hướng dẫn giải:
A: He’s short. His hair is curly and black. He’s funny and serious. He isn’t handsome.
B: Is it Nam?
A: Yes.
Tạm dịch:
Trong các nhóm, chọn một người trong nhóm. Miêu tả ngoại hình và tính cách của họ. Hãy để bạn của em đoán.
A: Anh ấy thấp. Tóc anh ấy xoăn và đen. Anh ấy hài hước và nghiêm túc. Anh ấy không đẹp trai.
B: Nam phải không?
A: Phải.
4. Complete the dialogue.
(Hoàn thành bài đối thoạỉ)
Hướng dẫn giải:
A: What are you doing tomorrow?
B: I am going with some friends. We are going to Mai’s birthday party. Would you to come?
A: Oh, sorry. I can’t. I am playing football.
B: No problem, how about Sunday? I am watching film at the cinema.
A: Sounds great!
Tạm dịch:
A: Ngày mai bạn định làm gì?
B: Mình sẽ đi cùng vài người bạn. Chúng mình sẽ dự bữa tiệc sinh nhật của Mai. Bạn đến nhé?
A: Ô, xin lỗi. Mình định đi chơi bóng đá.
B: Không sao, còn Chủ nhật thì sao? Minh sẽ đến rạp chiếu bóng xem phim.
A: Được đó.
5. Student A looks at the schedule on this page. Student B looks at the schedule on the next page
(Học sinh A nhìn vào thời gian biểu ở trang này. Học sinh B nhìn vào thời gian biểu trang kế tiếp.)
Ví dụ:
A: What are you doing tomorrow?
B: I'm playing football with my friends./l'm not doing anything.
Tạm dịch:
A: Mai bạn sẽ làm gì?
B: Mình sẽ chơi bóng đá với bạn mìnhỆ/ Minh chẳng làm gì cả.
Học sinh A:
8 giờ sáng - 9 giờ 30 sáng: chơi bóng đá.
10 giờ sáng - 11 giờ sáng: nghỉ ngơi
2 giờ chiều — 4 giờ chiều: đi sinh nhật bạn
4 giờ chiều — 5 giờ chiều: chơi thả diều (play kite)
Học sinh B:
8 giờ sáng - 9 giờ 30 sáng: học bài cùng nhau 10 giờ sáng - 11 giờ sáng: học nhạc/ học hát
2 giờ chiều — 4 giờ chiều: học bài
giờ chiều - 5 giờ chiều: đi cửa hàng rau củ với mẹ
Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/looking-back-trang-34-unit-3-sgk-tieng-anh-6-moi-c134a22043.html#ixzz5TXF856Sj